Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
  1. Nhẫn: nhịn; nại: chịu nhịn

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲəʔən˧˥ na̰ːʔj˨˩ɲəŋ˧˩˨ na̰ːj˨˨ɲəŋ˨˩˦ naːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲə̰n˩˧ naːj˨˨ɲən˧˩ na̰ːj˨˨ɲə̰n˨˨ na̰ːj˨˨

Tính từ

sửa

nhẫn nại

  • Xem dưới đây

Phó từ

sửa

nhẫn nại trgt.

  1. (Xem từ nguyên 1) Chịu đựng bền bỉ.
    Ông ta rất khâm phục đức tính nhẫn nại của các nhà kinh doanh.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa