Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hệ nhị thập phân”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “{{chú thích trong bài}} Trong toán học, '''hệ nhị thập phân''' (hay '''hệ đếm cơ số 20'''), ta sử dụng các chữ số 0,1,2,3,4,5,6…”
 
n →‎top: dọn dẹp, replaced: {{chú thích trong bài}} → {{chú thích trong bài}}
 
(Không hiển thị 5 phiên bản của 3 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
{{Underlinked|date=tháng 7 2018}}
{{chú thích trong bài}}
{{Hệ đếm}}
{{chú thích trong bài}}
Trong [[toán học]], '''hệ nhị thập phân''' (hay '''hệ đếm cơ số 20'''), ta sử dụng các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,A,B,C,D,E,F,G,H,I,J.
Trong [[toán học]], '''hệ nhị thập phân''' (hay '''hệ đếm cơ số 20'''), ta sử dụng các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,A,B,C,D,E,F,G,H,I,J.


Dòng 47: Dòng 50:
|-
|-
| 19 || J
| 19 || J
|}

Vì 20 là số tròn chục, nên ta có thể dễ đổi nó. Ví dụ: 76<sub>10</sub> = 3G<sub>20</sub>.

== Các bảng cộng, trừ, nhân, chia hệ nhị thập phân ==

=== Phép cộng, trừ ===

{| class="wikitable"
|-
|||0||1||2||3||4||5||6||7||8||9||A||B||C||D||E||F||G||H||I||J
|-
|0||0||1||2||3||4||5||6||7||8||9||A||B||C||D||E||F||G||H||I||J
|-
|1||1||2||3||4||5||6||7||8||9||A||B||C||D||E||F||G||H||I||J||10
|-
|2||2||3||4||5||6||7||8||9||A||B||C||D||E||F||G||H||I||J||10||11
|-
|3||3||4||5||6||7||8||9||A||B||C||D||E||F||G||H||I||J||10||11||12
|-
|4||4||5||6||7||8||9||A||B||C||D||E||F||G||H||I||J||10||11||12||13
|-
|5||5||6||7||8||9||A||B||C||D||E||F||G||H||I||J||10||11||12||13||14
|-
|6||6||7||8||9||A||B||C||D||E||F||G||H||I||J||10||11||12||13||14||15
|-
|7||7||8||9||A||B||C||D||E||F||G||H||I||J||10||11||12||13||14||15||16
|-
|8||8||9||A||B||C||D||E||F||G||H||I||J||10||11||12||13||14||15||16||17
|-
|9||9||A||B||C||D||E||F||G||H||I||J||10||11||12||13||14||15||16||17||18
|-
|A||A||B||C||D||E||F||G||H||I||J||10||11||12||13||14||15||16||17||18||19
|-
|B||B||C||D||E||F||G||H||I||J||10||11||12||13||14||15||16||17||18||19||1A
|-
|C||C||D||E||F||G||H||I||J||10||11||12||13||14||15||16||17||18||19||1A||1B
|-
|D||D||E||F||G||H||I||J||10||11||12||13||14||15||16||17||18||19||1A||1B||1C
|-
|E||E||F||G||H||I||J||10||11||12||13||14||15||16||17||18||19||1A||1B||1C||1D
|-
|F||F||G||H||I||J||10||11||12||13||14||15||16||17||18||19||1A||1B||1C||1D||1E
|-
|G||G||H||I||J||10||11||12||13||14||15||16||17||18||19||1A||1B||1C||1D||1E||1F
|-
|H||H||I||J||10||11||12||13||14||15||16||17||18||19||1A||1B||1C||1D||1E||1F||1G
|-
|I||I||J||10||11||12||13||14||15||16||17||18||19||1A||1B||1C||1D||1E||1F||1G||1H
|-
|J||J||10||11||12||13||14||15||16||17||18||19||1A||1B||1C||1D||1E||1F||1G||1H||1I
|}
|}



Bản mới nhất lúc 07:02, ngày 4 tháng 8 năm 2020

Trong toán học, hệ nhị thập phân (hay hệ đếm cơ số 20), ta sử dụng các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,A,B,C,D,E,F,G,H,I,J.

Nếu chuyển sang hệ thập phân thì:

Hệ thập phân Hệ nhị thập phân
0 0
1 1
2 2
3 3
4 4
5 5
6 6
7 7
8 8
9 9
10 A
11 B
12 C
13 D
14 E
15 F
16 G
17 H
18 I
19 J

Vì 20 là số tròn chục, nên ta có thể dễ đổi nó. Ví dụ: 7610 = 3G20.

Các bảng cộng, trừ, nhân, chia hệ nhị thập phân

[sửa | sửa mã nguồn]

Phép cộng, trừ

[sửa | sửa mã nguồn]
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F G H I J
0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F G H I J
1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F G H I J 10
2 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F G H I J 10 11
3 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F G H I J 10 11 12
4 4 5 6 7 8 9 A B C D E F G H I J 10 11 12 13
5 5 6 7 8 9 A B C D E F G H I J 10 11 12 13 14
6 6 7 8 9 A B C D E F G H I J 10 11 12 13 14 15
7 7 8 9 A B C D E F G H I J 10 11 12 13 14 15 16
8 8 9 A B C D E F G H I J 10 11 12 13 14 15 16 17
9 9 A B C D E F G H I J 10 11 12 13 14 15 16 17 18
A A B C D E F G H I J 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
B B C D E F G H I J 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 1A
C C D E F G H I J 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 1A 1B
D D E F G H I J 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 1A 1B 1C
E E F G H I J 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 1A 1B 1C 1D
F F G H I J 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 1A 1B 1C 1D 1E
G G H I J 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 1A 1B 1C 1D 1E 1F
H H I J 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 1A 1B 1C 1D 1E 1F 1G
I I J 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 1A 1B 1C 1D 1E 1F 1G 1H
J J 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 1A 1B 1C 1D 1E 1F 1G 1H 1I

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]