Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Họ Trăn cây”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đã cứu 1 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.9.2
 
(Không hiển thị 5 phiên bản của 5 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
{{Bảng phân loại
{{Taxobox
| image = Messelophis ermannorum 02.jpg
| image = Messelophis ermannorum 02.jpg
| image_caption = ''[[Messelophis ermannorum]]'' tuyệt chủng
| image_caption = ''[[Messelophis ermannorum]]'' tuyệt chủng
| regnum = [[Animalia]]
| regnum = [[Động vật|Animalia]]
| phylum = [[Chordata]]
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]]
| classis = [[Reptilia]]
| classis = [[Reptilia]]
| ordo = [[Squamata]]
| ordo = [[Squamata]]
Dòng 10: Dòng 10:
| familia = '''Tropidophiidae'''
| familia = '''Tropidophiidae'''
| familia_authority = [[Leo Brongersma|Brongersma]], 1951
| familia_authority = [[Leo Brongersma|Brongersma]], 1951
| synonyms = | synonyms = * Ungualiidae <small>[[Edward Drinker Cope|Cope]], 1894</small>
| synonyms =
* Ungaliidae <small>Cope, 1900</small>
* Tropidophinae Brongersma, 1951
* Tropidophinae <small>Brongersma, 1951</small>
* Tropidophidae Underwood, 1976
* Tropidophidae <small>[[:fr:Gart Underwood|Underwood]], 1976</small>
* Tropidophiidae Duellman, 1979
* Tropidophiidae <small>[[:fr:William Edward Duellman|Duellman]], 1979</small>
* Tropidopheidae – McDowell, 1987
* Tropidopheinae McDowell, 1987
* Tropidopheidae <small>[[Samuel Booker McDowell|McDowell]], 1987</small>
* Ungaliopheinae <small>McDowell, 1987</small>
* Tropidopheidae H.M. Smith & Preston, 1987
* Tropidopheinae <small>— McDowell, 1987</small>
* Tropidopheoidae H.M. Smith & Chiszar, 1992 <ref name="McD99">McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, vol. 1. Herpetologists' League. 511 tr. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).</ref>
* Tropidopheidae <br><small>— [[Hobart Muir Smith|H.M. Smith]] & Preston, 1987</small>
* Tropidopheoidae <br><small>— H.M. Smith & [[David Alfred Chiszar|Chiszar]], 1992</small><ref name="McD99">McDiarmid RW, [[Jonathan A. Campbell|Campbell JA]], Touré T. 1999. ''Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, Volume 1''. Washington, District of Columbia: Herpetologists' League. 511 pp. {{ISBN|1-893777-00-6}} (series). {{ISBN|1-893777-01-4}} (volume).</ref>
}}
}}
'''Họ Trăn cây'''<ref>[http://www.customs.gov.vn/Lists/VanBanPhapLuat/ViewDetails.aspx?ID=6941 Thông tư 40/2013/TT-BNNPTNT ban hành Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp]</ref>, hay '''trăn lùn''',<ref name="ITIS">{{ITIS |id=209617 |taxon=Tropidophiidae |accessdate=17-08-2007}}</ref>, tên khoa học '''''Tropidophiidae''''', là một họ rắn được tìm thấy từ [[México]] và [[Tây Ấn]] về phía nam đến đông nam [[Brasil]]. Chúngcác loài rắn có kích thước nhỏ đến trung bình, một vài concác kiểu màu sắc dọc rất đẹp. Hiện họ này có 2 chi, 19 loài còn sinh tồn, 1 chi với 1 loài tuyệt chủng được công nhận.<ref name="ITIS"/>
'''Họ Trăn cây'''<ref>{{Chú thích web |url=http://www.customs.gov.vn/Lists/VanBanPhapLuat/ViewDetails.aspx?ID=6941 |ngày truy cập=2014-05-11 |tựa đề=Thông tư 40/2013/TT-BNNPTNT ban hành Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |archive-date=2014-05-12 |archive-url=https://web.archive.org/web/20140512213607/http://www.customs.gov.vn/Lists/VanBanPhapLuat/ViewDetails.aspx?ID=6941 |url-status=dead }}</ref>, hay '''trăn lùn''',<ref name="ITIS">{{ITIS |id=209617 |taxon=Tropidophiidae |access-date = ngày 17 tháng 8 năm 2007}}</ref>, tên khoa học '''''Tropidophiidae''''', là một họ rắn được tìm thấy từ [[México]] và [[Tây Ấn]] về phía nam đến đông nam [[Brasil]]. Đâynhững loài rắn có kích thước nhỏ-trung bình, [[động vật ở hang|sống trong hang]], một vài loàidải màu nổi bật, bắt mắt. Hiện tại, hai [[chi (sinh học)|chi]] còn sinh tồn, gồm 34 [[loài]], được công nhận.<ref>{{chú thích web|title=Tropidophiidae|url=http://reptile-database.reptarium.cz/advanced_search?taxon=Tropidophiidae&submit=Search|website=The Reptile Database|access-date =ngày 24 tháng 4 năm 2017}}</ref> Hai chi tuyệt chủng (''[[Ungaliophis]]'' và ''[[Exiliboa]]'') từng được xếp vào Tropidophiidae, nhưng nay đã đưa sang họ [[Boidae]], chính xác hơn là vào phân họ [[Ungaliophiinae]].


==Các chi==
==Các chi==
Dòng 45: Dòng 47:


==Chú thích==
==Chú thích==
{{Tham khảo|2}}
{{Tham khảo|30em}}


==Tham khảo==
==Tham khảo==

Bản mới nhất lúc 03:22, ngày 27 tháng 11 năm 2022

Họ Trăn cây
Messelophis ermannorum tuyệt chủng
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Tropidophiidae
Brongersma, 1951
Danh pháp đồng nghĩa
  • Ungualiidae Cope, 1894
  • Ungaliidae Cope, 1900
  • Tropidophinae Brongersma, 1951
  • Tropidophidae Underwood, 1976
  • Tropidophiidae Duellman, 1979
  • Tropidopheidae McDowell, 1987
  • Ungaliopheinae McDowell, 1987
  • Tropidopheinae — McDowell, 1987
  • Tropidopheidae
    H.M. Smith & Preston, 1987
  • Tropidopheoidae
    — H.M. Smith & Chiszar, 1992[1]

Họ Trăn cây[2], hay trăn lùn,[3], tên khoa học Tropidophiidae, là một họ rắn được tìm thấy từ MéxicoTây Ấn về phía nam đến đông nam Brasil. Đây là những loài rắn có kích thước nhỏ-trung bình, sống trong hang, một vài loài có dải màu nổi bật, bắt mắt. Hiện tại, hai chi còn sinh tồn, gồm 34 loài, được công nhận.[4] Hai chi tuyệt chủng (UngaliophisExiliboa) từng được xếp vào Tropidophiidae, nhưng nay đã đưa sang họ Boidae, chính xác hơn là vào phân họ Ungaliophiinae.

Chi[3] Tác giả[1] Số loài[3] Tên thông thường Phạm vi phân bố[1]
Trachyboa W. Peters, 1860 2 Panama, vùng ven Thái Bình Dương của ColombiaEcuador.
TropidophisT Bibron, 1840 17 Tây Ấn, Brasil, Peru và Ecuador.

T Chi điển hình.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, Volume 1. Washington, District of Columbia: Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
  2. ^ “Thông tư 40/2013/TT-BNNPTNT ban hành Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2014.
  3. ^ a b c Tropidophiidae (TSN 209617) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  4. ^ “Tropidophiidae”. The Reptile Database. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2017.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]