Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Browning M2”
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
n Di chuyển từ Category:Vũ khí trong Thế Chiến II đến Category:Vũ khí thời Thế chiến thứ hai dùng Cat-a-lot |
||
(Không hiển thị 45 phiên bản của 16 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 8: | Dòng 8: | ||
|is_ranged= yes |
|is_ranged= yes |
||
|service=[[1933]]-nay |
|service=[[1933]]-nay |
||
|used_by= {{Lá cờ| |
|used_by= {{Lá cờ|Liên Hợp Quốc}}<br />{{Lá cờ|Afghanistan}}<br />{{Lá cờ|Hoa Kỳ}}<br />{{Lá cờ|Bỉ}}<br />{{Lá cờ|Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland}}<br />{{Lá cờ|Brasil}}<br />{{Lá cờ|Canada}}<br />{{Lá cờ|Pháp}}<br />{{Lá cờ|Campuchia}}<br />{{Lá cờ|Thái Lan}}<br />{{Lá cờ|Israel}}<br />{{Lá cờ|Ấn Độ}}<br />{{Lá cờ|Hàn Quốc}}<br />{{Lá cờ|Đài Loan}}<br />{{Lá cờ|Trung Quốc}}<br />{{Lá cờ|Malaysia}}<br />{{Lá cờ|Indonesia}}<br />{{Lá cờ|Singapore}}<br />{{Lá cờ|Đông Timor}}<br />{{Lá cờ|Kuwait}}<br />{{Lá cờ|Nam Phi}}<br />{{Lá cờ|Sierra Leone}}<br />{{Lá cờ|Nigeria}}<br />{{Lá cờ|Brunei}}<br />{{Lá cờ|Nhật Bản}}<br />{{Lá cờ|Thụy Sĩ}}<br />{{Lá cờ|Ý}}<br />{{Lá cờ|Philippines}}<br />{{Lá cờ|Australia}}<br />{{Lá cờ|New Zealand}}<br />{{Lá cờ|Iran}}<br />{{Lá cờ|Iraq}}<br />{{Lá cờ|Kurdistan thuộc Iraq}}<br />{{Lá cờ|Kurdistan}}<br />{{Lá cờ|Ai Cập}}<br />{{Lá cờ|Cuba}}<br />{{Lá cờ|Đức}}<br />{{Lá cờ|Tiệp Khắc}}<br />{{Lá cờ|Rhodesia}}<br />{{Lá cờ|Việt Nam Dân chủ Cộng hòa}}<br />{{Lá cờ|Lào}}<br />{{Lá cờ|Cộng hòa Miền Nam Việt Nam}}<br />{{Lá cờ|Việt Nam}}<br/> |
||
|wars= [[Chiến tranh thế giới thứ hai]]<br />[[Chiến tranh Triều Tiên]]<br />[[Chiến tranh Đông Dương]]<br />[[Chiến tranh Việt Nam]]<br />[[Nội chiến Trung Quốc]]<br />[[Nội chiến Lào]]<br />[[Nội chiến Campuchia]]<br />[[Nội chiến Somalia]]<br />[[Trận Mogadishu (1993)]]<br />[[Nội chiến Sierra Leone]]<br />[[Cách mạng Cuba]]<br />[[Chiến tranh Sáu ngày]]<br />[[Chiến tranh Lạnh]]<br />[[Chiến dịch phản công biên giới Tây-Nam Việt Nam|Chiến tranh Việt Nam-Campuchia]]<br />[[Chiến tranh biên giới Lào-Thái Lan]]<br />[[Chiến tranh biên giới Việt-Trung, 1979]]<br />[[Chiến tranh Iraq]]<br />[[Chiến tranh Afghanistan (2001–nay)|Chiến tranh Afghanistan]]<br />Và nhiều cuộc chiến khác hiện nay. |
|wars= [[Chiến tranh thế giới thứ hai]]<br />[[Chiến tranh Triều Tiên]]<br />[[Chiến tranh Đông Dương]]<br />[[Chiến tranh Việt Nam]]<br />[[Nội chiến Trung Quốc]]<br />[[Nội chiến Lào]]<br />[[Nội chiến Campuchia]]<br />[[Nội chiến Somalia]]<br />[[Trận Mogadishu (1993)]]<br />[[Nội chiến Sierra Leone]]<br />[[Cách mạng Cuba]]<br />[[Chiến tranh Sáu ngày]]<br />[[Chiến tranh Lạnh]]<br />[[Chiến dịch phản công biên giới Tây-Nam Việt Nam|Chiến tranh Việt Nam-Campuchia]]<br />[[Chiến tranh biên giới Lào-Thái Lan]]<br />[[Chiến tranh biên giới Việt-Trung, 1979]]<br />[[Chiến tranh Iraq]]<br />[[Chiến tranh Afghanistan (2001–nay)|Chiến tranh Afghanistan]]<br />[[Xung đột Moro]]<br />[[Khủng hoảng Marawi]] Và nhiều cuộc chiến khác hiện nay. |
||
|designer= [[John Browning]] |
|designer= [[John Browning]] |
||
|design_date= [[1918]] |
|design_date= [[1918]] |
||
Dòng 22: | Dòng 22: | ||
|velocity= 2,910 foot/giây (890 m/giây) |
|velocity= 2,910 foot/giây (890 m/giây) |
||
|range=1,800 mét (2000 yds) |
|range=1,800 mét (2000 yds) |
||
|max_range= |
|max_range= 6,400 m (7,100 yds) |
||
|feed= Dây đạn 50 viên |
|feed= Dây đạn 50 viên |
||
|sights= Đầu ruồi hoặc thước ngắm |
|sights= Đầu ruồi hoặc thước ngắm |
||
}} |
}} |
||
'''Browning M2''' (hoặc |
'''Browning M2''' (hoặc '''Browning.50 caliber machine gun''') là [[súng máy hạng nặng]] được thiết kế vào thời điểm cuối [[Thế chiến 1|Chiến tranh thế giới thứ nhất]] bởi [[John Browning]]. Nó có cấu tạo rất giống với 2 mẫu súng máy hạng nặng khác là [[Browning M1917]] và [[Browning M1919]]. M2 Browning dùng loại đạn 12,7x99mm (.50 BMG), còn 2 khẩu súng máy kia dùng loại đạn 7,62x63mm Springfield (.30-06 Springfield). |
||
Từ năm [[1933]] cho đến nay, hàng chục quốc gia trên thế giới đã mua khẩu súng này từ [[Hoa Kỳ]] để trang bị cho quân đội của họ. Nó |
Từ năm [[1933]] cho đến nay, hàng chục quốc gia trên thế giới đã mua khẩu súng này từ [[Hoa Kỳ]] để trang bị cho quân đội của họ. Nó có nhiều ưu điểm như: dễ sử dụng, dễ nạp đạn, bắn khá chính xác. Mặc dù nó không thể cầm tay, nhưng nó có thể gắn trên bệ chống ba chân, xe jeep, thiết giáp, máy bay, xe tăng, tàu chiến,... M2 Browning rất đa năng, có thể chống bộ binh, các phương tiện cơ giới hạng nhẹ, chống máy bay... Tất nhiên là qua thời gian dài như vậy, loại súng này đã trải qua nhiều cải tiến với nhiều phiên bản khác nhau, những khẩu M2 sử dụng hiện nay không hoàn toàn giống như nguyên bản nữa. |
||
== Các nước sử dụng == |
== Các nước sử dụng == |
||
{{Div col|cols=2}} |
{{Div col|cols=2}} |
||
*{{Lá cờ|Liên Hợp Quốc}} |
|||
*{{Lá cờ|Afghanistan}} |
|||
*{{Lá cờ|Hoa Kỳ}} |
*{{Lá cờ|Hoa Kỳ}} |
||
*{{Lá cờ|Bỉ}} |
*{{Lá cờ|Bỉ}} |
||
Dòng 54: | Dòng 56: | ||
*{{Lá cờ|Chi Lê}} |
*{{Lá cờ|Chi Lê}} |
||
*{{Lá cờ|Colombia}} |
*{{Lá cờ|Colombia}} |
||
*{{Lá cờ| |
*{{Lá cờ|Myanmar}} |
||
*{{Lá cờ|Đan Mạch}} |
*{{Lá cờ|Đan Mạch}} |
||
*{{Lá cờ|Ecuador}} |
*{{Lá cờ|Ecuador}} |
||
Dòng 61: | Dòng 63: | ||
*{{Lá cờ|Cameroon}} |
*{{Lá cờ|Cameroon}} |
||
*{{Lá cờ|Ấn Độ}} |
*{{Lá cờ|Ấn Độ}} |
||
*{{Lá cờ|Singapore}} |
|||
*{{Lá cờ|Indonesia}} |
*{{Lá cờ|Indonesia}} |
||
*{{Lá cờ|Đông Timor}} |
*{{Lá cờ|Đông Timor}} |
||
*{{Lá cờ|Hungary}} |
*{{Lá cờ|Hungary}} |
||
*{{Lá cờ|Iran}} |
*{{Lá cờ|Iran}} |
||
*{{Lá cờ|Iraq}} |
|||
*{{Lá cờ|Kurdistan thuộc Iraq}} |
|||
*{{Lá cờ|Kurdistan}} |
|||
*{{Lá cờ|Ireland}} |
*{{Lá cờ|Ireland}} |
||
*{{Lá cờ|Israel}} |
*{{Lá cờ|Israel}} |
||
Dòng 71: | Dòng 77: | ||
*{{Lá cờ|Madagascar}} |
*{{Lá cờ|Madagascar}} |
||
*{{Lá cờ|Somali}} |
*{{Lá cờ|Somali}} |
||
*{{Lá cờ|Kuwait}} |
|||
*{{Lá cờ|Luxembourg}} |
*{{Lá cờ|Luxembourg}} |
||
*{{Lá cờ|Sierra Leone}} |
*{{Lá cờ|Sierra Leone}} |
||
Dòng 99: | Dòng 106: | ||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
||
{{Vũ khí hải quân Hoa Kỳ thế chiến II}} |
|||
{{Vũ khí hải quân Anh thế chiến II}} |
|||
[[Thể loại:Súng Hoa Kỳ]] |
[[Thể loại:Súng Hoa Kỳ]] |
||
[[Thể loại:Súng cổ]] |
|||
[[Thể loại:Súng máy]] |
[[Thể loại:Súng máy]] |
||
[[Thể loại:Vũ khí do John Browning thiết kế]] |
|||
[[Thể loại:Súng máy hạng nặng]] |
[[Thể loại:Súng máy hạng nặng]] |
||
[[Thể loại:Vũ khí dùng đạn.50 BMG]] |
[[Thể loại:Vũ khí dùng đạn.50 BMG]] |
||
[[Thể loại:Vũ khí |
[[Thể loại:Vũ khí thời Thế chiến thứ hai]] |
||
[[Thể loại:Vũ khí trong Chiến tranh Việt Nam]] |
[[Thể loại:Vũ khí trong Chiến tranh Việt Nam]] |
||
[[Thể loại:Trang bị của Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ]] |
[[Thể loại:Trang bị của Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ]] |
Bản mới nhất lúc 15:02, ngày 15 tháng 2 năm 2023
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Browning M2 (hoặc Browning.50 caliber machine gun) là súng máy hạng nặng được thiết kế vào thời điểm cuối Chiến tranh thế giới thứ nhất bởi John Browning. Nó có cấu tạo rất giống với 2 mẫu súng máy hạng nặng khác là Browning M1917 và Browning M1919. M2 Browning dùng loại đạn 12,7x99mm (.50 BMG), còn 2 khẩu súng máy kia dùng loại đạn 7,62x63mm Springfield (.30-06 Springfield).
Từ năm 1933 cho đến nay, hàng chục quốc gia trên thế giới đã mua khẩu súng này từ Hoa Kỳ để trang bị cho quân đội của họ. Nó có nhiều ưu điểm như: dễ sử dụng, dễ nạp đạn, bắn khá chính xác. Mặc dù nó không thể cầm tay, nhưng nó có thể gắn trên bệ chống ba chân, xe jeep, thiết giáp, máy bay, xe tăng, tàu chiến,... M2 Browning rất đa năng, có thể chống bộ binh, các phương tiện cơ giới hạng nhẹ, chống máy bay... Tất nhiên là qua thời gian dài như vậy, loại súng này đã trải qua nhiều cải tiến với nhiều phiên bản khác nhau, những khẩu M2 sử dụng hiện nay không hoàn toàn giống như nguyên bản nữa.
Các nước sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]- Liên Hợp Quốc
- Afghanistan
- Hoa Kỳ
- Bỉ
- Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
- Pháp
- Cộng hòa Miền Nam Việt Nam
- Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
- Việt Nam
- Lào
- Campuchia
- Neuseeland
- Úc
- Nhật Bản
- Hàn Quốc
- Trung Quốc
- Thái Lan
- Argentinien
- Áo
- Brasilien
- Kanada
- México
- Chi Lê
- Kolumbien
- Myanmar
- Đan Mạch
- Ecuador
- Phần Lan
- Äthiopien
- Kamerun
- Ấn Độ
- Singapur
- Indonesien
- Đông Timor
- Ungarn
- Iran
- Iraq
- Kurdistan thuộc Iraq
- Kurdistan
- Irland
- Israel
- Liberia
- Libyen
- Madagaskar
- Somali
- Kuwait
- Luxemburg
- Sierra Leone
- Nam Phi
- Malaysia
- Nicaragua
- Singapur
- Thụy Điển
- Thụy Sĩ
- Ý
- Tây Ban Nha
- Ai Cập
- Đài Loan
- Pakistan
- Panama
- Paraguay
- Peru
- Philippinen
- Bồ Đào Nha
- Katar
- Rumänien
- Cuba
- Đức
- Tiệp Khắc
- Rhodesia