Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “2001”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Reverted 1 edit by 171.231.205.180 (talk): Không nổi bật (TwinkleGlobal)
Thẻ: Lùi sửa
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
(Không hiển thị 21 phiên bản của 7 người dùng ở giữa)
Dòng 63: Dòng 63:
=== Tháng 9 ===
=== Tháng 9 ===
*[[10 tháng 9]]: Bầu cử quốc hội [[Na Uy]].
*[[10 tháng 9]]: Bầu cử quốc hội [[Na Uy]].
*[[11 tháng 9]]: [[Sự kiện 11 tháng 9]].<ref>{{Chú thích web|url=http://www.baodanang.vn/channel/5408/201609/infographics-toan-canh-vu-khung-bo-ngay-11-9-2001-o-my-2511047/|tiêu đề=Ngày 11/9/2001, ám ảnh kinh hoàng với nước Mỹ|ngày tháng=2016-09-11|ngày truy cập=2016-09-11|website=Báo Đà Nẵng}}</ref>
*[[11 tháng 9]]: [[Sự kiện 11 tháng 9]] khiến gần 3000 người chết.<ref>{{Chú thích web|url=http://www.baodanang.vn/channel/5408/201609/infographics-toan-canh-vu-khung-bo-ngay-11-9-2001-o-my-2511047/|tiêu đề=Ngày 11/9/2001, ám ảnh kinh hoàng với nước Mỹ|ngày tháng=2016-09-11|ngày truy cập=2016-09-11|website=Báo Đà Nẵng}}</ref>
*[[21 tháng 9]]: [[Arnold Rüütel]] trở thành [[Tổng thống Estonia]].
*[[21 tháng 9]]: [[Arnold Rüütel]] trở thành [[Tổng thống Estonia]].
*[[21 tháng 9]]: Nổ tại thành phố [[Toulouse]], [[Pháp]] khiến 31 người thiệt mạng.
*[[21 tháng 9]]: Nổ tại thành phố [[Toulouse]], [[Pháp]] khiến 31 người thiệt mạng.
Dòng 86: Dòng 86:


== Sinh ==
== Sinh ==
===Tháng 1===
* [[9 tháng 3]]: [[Jeon Somi]], ca sĩ [[Hàn Quốc]], thành viên nhóm nhạc [[I.O.I]] và thí sinh chương trình [[Produce 101]]
* [[18 tháng 3]]: [[Quang Anh]], ca [[Việt Nam]]
* [[1 tháng 1]]: Winter (Kim Min-jeong) thành viên nhóm nhạc nữ [[aespa]]
===Tháng 3===
* [[15 tháng 4]]: [[Anastasia Margriet Joséphine van Lippe-Biesterfeld van Vollenhoven]], con gái của [[hoàng tử Maurits của Oranje-Nassau, van Vollenhoven|hoàng tử Maurits của Oranje-Nassau]] và [[Marilène van den Broek]]
* [[9 tháng 3]]: [[Jeon Somi]] (Ennik Somi Douma), nữ ca sĩ người [[Hàn Quốc]], thành viên nhóm nhạc nữ [[I.O.I]]
* [[14 tháng 3]]: [[Ziva Magnolya|Ziva Magnolya Muskitta]], nữ ca sĩ, diễn viên người [[Indonesia]]
* [[18 tháng 3]]: [[Quang Anh]], ca sĩ người [[Việt Nam]]

===Tháng 4===
* [[15 tháng 4]]: [[Anastasia Margriet Joséphine van Lippe-Biesterfeld van Vollenhoven]], con gái của [[hoàng tử Maurits của Oranje-Nassau, van Vollenhoven|hoàng tử Maurits của Oranje-Nassau]] và [[Marilène van den Broek]]
===Tháng 5===
* [[1 tháng 5]]: [[Đỗ Nhật Nam]], sinh viên, người viết sách, dịch giả người [[Việt Nam]]
* [[18 tháng 5]]: [[hoàng tử Alfons của Liechtenstein|hoàng tử Alfons Constantin Maria]], con trai của [[hoàng tử Maximilian của Liechtenstein]] và [[Công nương Angela của Liechtenstein|Angela Gisela Brown]]
* [[18 tháng 5]]: [[hoàng tử Alfons của Liechtenstein|hoàng tử Alfons Constantin Maria]], con trai của [[hoàng tử Maximilian của Liechtenstein]] và [[Công nương Angela của Liechtenstein|Angela Gisela Brown]]

* [[23 tháng 9]]: [[Lai Kuan-lin]], ca sĩ Hàn Quốc, thí sinh [[Produce 101]] thành viên nhóm nhạc [[Wanna One]]
===Tháng 6===
* [[18 tháng 6]]: [[Lê Nguyễn Bảo Ngọc]], Á hậu Thế giới Việt Nam 2022, Hoa hậu Liên lục địa 2022

===Tháng 7===
* [[20 tháng 7]]: [[Đỗ Thị Hà]], Hoa hậu Việt Nam 2020
===Tháng 8===
* [[2 tháng 8]]: [[Changg]] (Nguyễn Huyền Trang), nữ ca sĩ người [[Việt Nam]]
===Tháng 9===
* [[23 tháng 9]]:
**[[Lại Quán Lâm]] (Eddie/Edward), ca sĩ người [[Đài Loan]], thành viên nhóm nhạc [[Wanna One]]
**[[Tiara Andini|Tiara Anugrah Eka Setyo Andini]], nữ ca sĩ, diễn viên, nhạc sĩ, người mẫu, vũ công, dẫn chương trình người [[Indonesia]], á quân [[Indonesian Idol (mùa 10)|Indonesian Idol 2020]]

===Tháng 10===
* [[21 tháng 10]]: [[Bùi Xuân Hạnh]], á quân [[The Face Vietnam (mùa 4)|Gương mặt người mẫu Việt Nam 2023]], Hoa hậu Hoàn Vũ Việt Nam 2023
* [[26 tháng 10]]: [[Élisabeth của Bỉ|Elisabeth Thérèse Marie Hélène]], con gái của [[Philippe của Bỉ|Vua Philippe của Bỉ]] và [[Mathilde d'Udekem d'Acoz]]
* [[26 tháng 10]]: [[Élisabeth của Bỉ|Elisabeth Thérèse Marie Hélène]], con gái của [[Philippe của Bỉ|Vua Philippe của Bỉ]] và [[Mathilde d'Udekem d'Acoz]]
===Tháng 11===
* [[19 tháng 11]]: [[Wren Evans]] (Lê Phan), ca sĩ kiêm sáng tác nhạc, rapper, nhà sản xuất thu âm người [[Việt Nam]]
* [[22 tháng 11]]: [[Vin Quốc Anh]] (Nguyễn Quốc Anh), ca sĩ kiêm sáng tác nhạc người [[Việt Nam]]

===Tháng 12===
* [[1 tháng 12]]: [[Aiko, Công chúa Toshi|Công chúa Aiko]], con gái của [[Hoàng thái tử Naruhito|Thái tử Naruhito của Nhật Bản]] và [[Hoàng Thái tử phi Masako|Owada Masako]]
* [[1 tháng 12]]: [[Aiko, Công chúa Toshi|Công chúa Aiko]], con gái của [[Hoàng thái tử Naruhito|Thái tử Naruhito của Nhật Bản]] và [[Hoàng Thái tử phi Masako|Owada Masako]]
* [[12 tháng 12]]: [[Rosy]] (Mai Huyền My), nữ ca sĩ người [[Việt Nam]], thành viên nhóm nhạc nữ [[LipB]]
* [[18 tháng 12]]: [[Billie Eilish]], nữ ca sĩ và nhạc sĩ người Mỹ
* [[18 tháng 12]]: [[Billie Eilish]], nữ ca sĩ và nhạc sĩ người Mỹ

== Mất ==
== Mất ==
=== Tháng 1 ===
=== Tháng 1 ===

Phiên bản lúc 15:45, ngày 15 tháng 3 năm 2024

2001
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
WikipediaEnron scandal2001 United Kingdom foot-and-mouth outbreakSự kiện 11 tháng 9Hoa Kỳ xâm lược AfghanistanWar on terrorIPodĐộng đất tại Gujarat 2001
Từ trái, theo chiều kim đồng hồ: Wikipedia ra đời, trở thành bách khoa toàn thư mở lớn nhất thế giới; Công ty Enron của Mỹ nộp đơn xin phá sản; Dịch lở mồm long móng ở Vương quốc Anh năm 2001 xảy ra; Hoa Kỳ xâm lược Afghanistan để bắt đầu Chiến tranh chống khủng bố; Động đất tại Gujarat 2001 giết chết từ 13.000 đến 20.000 người; Apple Inc. ra mắt iPod đầu tiên sau khi phát hành iTunes vào đầu năm; Tổng thống George W. Bush tuyên bố Cuộc chiến chống khủng bố và yêu cầu Taliban bàn giao thủ lĩnh Al-Qaeda Osama bin Laden; Tòa tháp đôi của Trung tâm Thương mại Thế giới bốc cháy và cuối cùng sụp đổ sau khi bị tấn công bởi máy bay không tặc trong vụ tấn công 11/9.
Thiên niên kỷ: thiên niên kỷ 3
Thế kỷ:
Thập niên:
Năm:
2001 trong lịch khác
Lịch Gregory2001
MMI
Ab urbe condita2754
Năm niên hiệu Anh49 Eliz. 2 – 50 Eliz. 2
Lịch Armenia1450
ԹՎ ՌՆԾ
Lịch Assyria6751
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat2057–2058
 - Shaka Samvat1923–1924
 - Kali Yuga5102–5103
Lịch Bahá’í157–158
Lịch Bengal1408
Lịch Berber2951
Can ChiCanh Thìn (庚辰年)
4697 hoặc 4637
    — đến —
Tân Tỵ (辛巳年)
4698 hoặc 4638
Lịch Chủ thể90
Lịch Copt1717–1718
Lịch Dân QuốcDân Quốc 90
民國90年
Lịch Do Thái5761–5762
Lịch Đông La Mã7509–7510
Lịch Ethiopia1993–1994
Lịch Holocen12001
Lịch Hồi giáo1421–1422
Lịch Igbo1001–1002
Lịch Iran1379–1380
Lịch Juliustheo lịch Gregory trừ 13 ngày
Lịch Myanma1363
Lịch Nhật BảnBình Thành 13
(平成13年)
Phật lịch2545
Dương lịch Thái2544
Lịch Triều Tiên4334
Thời gian Unix978307200–1009843199

2001 (MMI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ hai của lịch Gregory, năm thứ 2001 của Công nguyên hay của Anno Domini, the năm thứ 1 của thiên niên kỷ 3 and the thế kỷ 21, và năm thứ 2 của thập niên 2000.

Nó được chỉ định là:

Sự kiện

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Sinh

Tháng 1

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Mất

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Giải Nobel

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ “Ngày 11/9/2001, ám ảnh kinh hoàng với nước Mỹ”. Báo Đà Nẵng. 11 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2016.

Tham khảo