Khác biệt giữa bản sửa đổi của “20 tháng 4”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Đã bị lùi lại Soạn thảo trực quan |
n Đã lùi lại sửa đổi của X RED2421981 (thảo luận) quay về phiên bản cuối của Lcsnes Thẻ: Lùi tất cả |
||
(Không hiển thị 2 phiên bản của một người dùng khác ở giữa) | |||
Dòng 12: | Dòng 12: | ||
*[[1918]] – "Nam tước Đỏ" [[Manfred von Richthofen]] của Không quân [[Đế quốc Đức|Đức]] bắn hạ chiếc máy bay thứ 79 và 80, cũng là cuối cùng trong binh nghiệp của ông. |
*[[1918]] – "Nam tước Đỏ" [[Manfred von Richthofen]] của Không quân [[Đế quốc Đức|Đức]] bắn hạ chiếc máy bay thứ 79 và 80, cũng là cuối cùng trong binh nghiệp của ông. |
||
* [[1926]] – [[Western Electric]] và [[Warner Bros.|Warner Brothers]] quảng cáo [[Vitaphone]], phương pháp cho để làm phim có tiếng. |
* [[1926]] – [[Western Electric]] và [[Warner Bros.|Warner Brothers]] quảng cáo [[Vitaphone]], phương pháp cho để làm phim có tiếng. |
||
⚫ | |||
*[[1972]] |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
*[[1978]] – [[Xô viết|Xô Viết]] bắn hạ máy bay [[Chuyến bay 902 của Korean Air Lines|chuyến 902 của hãng Korean Air Lines]] sau chiếc máy bay này vi phạm không phận [[Liên Xô]]. |
*[[1978]] – [[Xô viết|Xô Viết]] bắn hạ máy bay [[Chuyến bay 902 của Korean Air Lines|chuyến 902 của hãng Korean Air Lines]] sau chiếc máy bay này vi phạm không phận [[Liên Xô]]. |
||
*[[1985]] – Vụ án mạng Braemar Hill ở [[Hồng Kông]] |
*[[1985]] – Vụ án mạng Braemar Hill ở [[Hồng Kông]] |
||
Dòng 24: | Dòng 23: | ||
* [[1808]] – [[Napoléon III|Napoléon III của Pháp]] (m. [[1873]]). |
* [[1808]] – [[Napoléon III|Napoléon III của Pháp]] (m. [[1873]]). |
||
*[[1833]] – [[Nguyễn Phúc Hồng Phó]], tước phong Thái Thạnh Quận vương, hoàng tử con vua [[Thiệu Trị]] [[nhà Nguyễn]] (m. [[1890]]) |
*[[1833]] – [[Nguyễn Phúc Hồng Phó]], tước phong Thái Thạnh Quận vương, hoàng tử con vua [[Thiệu Trị]] [[nhà Nguyễn]] (m. [[1890]]) |
||
* [[1889]] – [[Adolf Hitler]], [[nhà độc tài]] [[Đức]] (m. [[1945]]). |
|||
* [[1889]] |
|||
* |
*[[1889]] - Nhà thơ [[Tản Đà]] (m. [[1931]]). |
||
**Nhà thơ [[Tản Đà]] (m. [[1931]]). |
|||
* [[1890]] – [[Adolf Schärf]], binh sĩ, chính khách [[Áo]], [[Tổng thống Áo|Tổng thống thứ sáu của Áo]]. |
* [[1890]] – [[Adolf Schärf]], binh sĩ, chính khách [[Áo]], [[Tổng thống Áo|Tổng thống thứ sáu của Áo]]. |
||
* [[1914]] – [[Max Wünsche]], chỉ huy trung đoàn trong [[Waffen-SS|Waffen–SS]] trong [[Thế chiến II|Thế Chiến II]] [[Đức]] (m. [[1995]]). |
* [[1914]] – [[Max Wünsche]], chỉ huy trung đoàn trong [[Waffen-SS|Waffen–SS]] trong [[Thế chiến II|Thế Chiến II]] [[Đức]] (m. [[1995]]). |
||
*[[1919]] |
*[[1919]] - [[Trần Văn Trà]], Thượng tướng [[Quân đội nhân dân Việt Nam]] (m. [[1996]]). |
||
*[[1937]] – [[George Takei]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]. |
*[[1937]] – [[George Takei]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]. |
||
*[[1938]] – [[Quỳnh Dao]], nhà văn, nhà biên kịch nhà sản xuất phim người [[Đài Loan]]. |
*[[1938]] – [[Quỳnh Dao]], nhà văn, nhà biên kịch nhà sản xuất phim người [[Đài Loan]]. |
||
*[[1945]] – [[Thein Sein]], tổng thống thứ 8 của [[Myanmar]]. |
*[[1945]] – [[Thein Sein]], tổng thống thứ 8 của [[Myanmar]]. |
||
*[[1949]] – [[Jessica Lange]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]. |
*[[1949]] – [[Jessica Lange]], diễn viên người [[Hoa Kỳ|Mỹ]]. |
||
*[[1954]] – [[Ngô Xuân Lịch]], [[Đại tướng Quân đội nhân dân Việt Nam]], nguyên [[Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam]], |
|||
*[[1959]] – [[James Wong]], đạo diễn phim [[Hollywood]]. |
*[[1959]] – [[James Wong]], đạo diễn phim [[Hollywood]]. |
||
*[[1965]] – [[Shimamiya Eiko]], nữ ca sĩ [[Nhật Bản]]. |
*[[1965]] – [[Shimamiya Eiko]], nữ ca sĩ [[Nhật Bản]]. |
||
* [[1972]] – [[Lê Huỳnh Đức]], cầu thủ bóng đá [[Việt Nam]]. |
* [[1972]] – [[Lê Huỳnh Đức]], cầu thủ bóng đá [[Việt Nam]]. |
||
* [[1976]] – [[Shay Given]], thủ môn bóng đá [[Cộng hòa Ireland|Ai–len]]. |
* [[1976]] – [[Shay Given]], thủ môn bóng đá [[Cộng hòa Ireland|Ai–len]]. |
||
* [[1983]] – [[Trường Giang (nghệ sĩ)|Trường Giang]], diễn viên, MC [[Việt Nam]]. |
|||
* [[1983]] |
|||
* [[1983]] – [[Miranda Kerr]], người mẫu người [[Úc]]. |
|||
** [[Miranda Kerr]], người mẫu người [[Úc]]. |
|||
* [[1990]] – [[Lộc Hàm]], ca sĩ, người mẫu, diễn viên, vũ công người [[Trung Quốc]]. |
* [[1990]] – [[Lộc Hàm]], ca sĩ, người mẫu, diễn viên, vũ công người [[Trung Quốc]]. |
||
* [[1997]] – [[Alexander Zverev]], tay vợt người [[Đức]]. |
* [[1997]] – [[Alexander Zverev]], tay vợt người [[Đức]]. |
||
Dòng 51: | Dòng 47: | ||
* [[1969]] - [[Vjekoslav Luburić]], phát xít Croatia, nguyên quản lý hệ thống [[trại tập trung]] của [[Nhà nước Độc lập Croatia]] bị mật vụ Nam Tư ám sát (s. [[1914]]) |
* [[1969]] - [[Vjekoslav Luburić]], phát xít Croatia, nguyên quản lý hệ thống [[trại tập trung]] của [[Nhà nước Độc lập Croatia]] bị mật vụ Nam Tư ám sát (s. [[1914]]) |
||
* [[1999]] – [[Eric Harris]] và [[Dylan Klebold]], thủ phạm về [[Thảm sát Trường Trung học Columbine|thảm sát trường trung học Columbine]]. Cũng chết: [[Cassie Bernall]], [[Steven Curnow]], [[Corey DePooter]], [[Kelly Fleming]], [[Matthew Ketcher]], [[Daniel Mauser]], [[Daniel Rohrbough]], [[Dave Sanders]], [[Rachel Scott]], [[Isaiah Shoels]], [[John Tomlin]], [[Lauren Townsend]] và [[Kyle Velasquez]] |
* [[1999]] – [[Eric Harris]] và [[Dylan Klebold]], thủ phạm về [[Thảm sát Trường Trung học Columbine|thảm sát trường trung học Columbine]]. Cũng chết: [[Cassie Bernall]], [[Steven Curnow]], [[Corey DePooter]], [[Kelly Fleming]], [[Matthew Ketcher]], [[Daniel Mauser]], [[Daniel Rohrbough]], [[Dave Sanders]], [[Rachel Scott]], [[Isaiah Shoels]], [[John Tomlin]], [[Lauren Townsend]] và [[Kyle Velasquez]] |
||
* [[1999]] – [[ |
* [[1999]] – [[Rick Rude]], [[đô vật]] [[WWE]]. |
||
* [[2001]] – [[ |
* [[2001]] – [[Giuseppe Sinopoli]]. |
||
* [[2018]] – [[Avicii]], DJ, nhạc sĩ người [[Thụy Điển]] |
* [[2018]] – [[Avicii]], DJ, nhạc sĩ người [[Thụy Điển]]. |
||
== |
==Tham khảo== |
||
* Ngày Thương hiệu Việt Nam (từ năm 2008) |
|||
{{Tham khảo|30em}} |
{{Tham khảo|30em}} |
||
{{Sơ khai ngày}} |
{{Sơ khai ngày}} |
Bản mới nhất lúc 16:08, ngày 7 tháng 5 năm 2024
Ngày 20 tháng 4 là ngày thứ 110 trong mỗi năm thường (ngày thứ 111 trong mỗi năm nhuận). Còn 255 ngày nữa trong năm.
<< Tháng 4 năm 2024 >> | ||||||
CN | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 |
28 | 29 | 30 | ||||
Sự kiện
[sửa | sửa mã nguồn]- 888 – Hoàng thái đệ Lý Kiệt kế vị hoàng đế triều Đường, tức Đường Chiêu Tông, Vi Chiêu Độ tạm thời phụ chính.
- 1534 – Theo ủy thác của Quốc vương Pháp, Jacques Cartier căng buồm đi tìm hành lang phía tây để đến châu Á.
- 1792 – Pháp tuyên chiến với Áo, Phổ và Sardigna – khởi đầu cuộc Chiến tranh Cách mạng Pháp.
- 1836 – Quốc hội Hoa Kỳ thông qua một dự luật thành lập Lãnh thổ Wisconsin.
- 1862 – Louis Pasteur và Claude Bernard làm xong thử đầu tiên về cách khử trùng.
- 1902 – Pierre và Marie Curie lọc rađi chloride (vẫn chưa đến nguyên chất). Ông bà ấy tưởng là họ đã tách ra nguyên chất đó.
- 1918 – "Nam tước Đỏ" Manfred von Richthofen của Không quân Đức bắn hạ chiếc máy bay thứ 79 và 80, cũng là cuối cùng trong binh nghiệp của ông.
- 1926 – Western Electric và Warner Brothers quảng cáo Vitaphone, phương pháp cho để làm phim có tiếng.
- 1972 - Chiến tranh Việt Nam: quân và dân Quảng Bình bắn rơi một máy bay F4. Đây là chiếc máy bay Mỹ thứ 3.500 bị bắn rơi trên miền Bắc Việt Nam.
- 1972 – Tàu Apollo 16 đến Mặt Trăng.
- 1978 – Xô Viết bắn hạ máy bay chuyến 902 của hãng Korean Air Lines sau chiếc máy bay này vi phạm không phận Liên Xô.
- 1985 – Vụ án mạng Braemar Hill ở Hồng Kông
- 1998 – Tổ chức khủng bố Phái Hồng quân tại Đức công bố việc tự giải tán sau 28 năm hoạt động.
- 1999 – Hai học sinh tuổi thiếu niên tiến hành thảm sát Trường Trung học Columbine tại bang Colorado, Hoa Kỳ, sau đó tự sát.
- 2010 – Giàn khoan bán tiềm thủy Deepwater Horizon phát nổ ở Vịnh Mexico, làm chết 12 công nhân và bắt đầu một vụ tràn dầu kéo dài sáu tháng.
Sinh
[sửa | sửa mã nguồn]- 1808 – Napoléon III của Pháp (m. 1873).
- 1833 – Nguyễn Phúc Hồng Phó, tước phong Thái Thạnh Quận vương, hoàng tử con vua Thiệu Trị nhà Nguyễn (m. 1890)
- 1889 – Adolf Hitler, nhà độc tài Đức (m. 1945).
- 1889 - Nhà thơ Tản Đà (m. 1931).
- 1890 – Adolf Schärf, binh sĩ, chính khách Áo, Tổng thống thứ sáu của Áo.
- 1914 – Max Wünsche, chỉ huy trung đoàn trong Waffen–SS trong Thế Chiến II Đức (m. 1995).
- 1919 - Trần Văn Trà, Thượng tướng Quân đội nhân dân Việt Nam (m. 1996).
- 1937 – George Takei, diễn viên người Mỹ.
- 1938 – Quỳnh Dao, nhà văn, nhà biên kịch nhà sản xuất phim người Đài Loan.
- 1945 – Thein Sein, tổng thống thứ 8 của Myanmar.
- 1949 – Jessica Lange, diễn viên người Mỹ.
- 1959 – James Wong, đạo diễn phim Hollywood.
- 1965 – Shimamiya Eiko, nữ ca sĩ Nhật Bản.
- 1972 – Lê Huỳnh Đức, cầu thủ bóng đá Việt Nam.
- 1976 – Shay Given, thủ môn bóng đá Ai–len.
- 1983 – Trường Giang, diễn viên, MC Việt Nam.
- 1983 – Miranda Kerr, người mẫu người Úc.
- 1990 – Lộc Hàm, ca sĩ, người mẫu, diễn viên, vũ công người Trung Quốc.
- 1997 – Alexander Zverev, tay vợt người Đức.
Mất
[sửa | sửa mã nguồn]- 1314 – Giáo hoàng Clement V (s. 1264).
- 1881 – Nguyễn Thị Hạnh, phong hiệu Quý nhân, thứ phi của vua Minh Mạng nhà Nguyễn.
- 1947 – Christian X của Đan Mạch (s. 1870)
- 1969 - Vjekoslav Luburić, phát xít Croatia, nguyên quản lý hệ thống trại tập trung của Nhà nước Độc lập Croatia bị mật vụ Nam Tư ám sát (s. 1914)
- 1999 – Eric Harris và Dylan Klebold, thủ phạm về thảm sát trường trung học Columbine. Cũng chết: Cassie Bernall, Steven Curnow, Corey DePooter, Kelly Fleming, Matthew Ketcher, Daniel Mauser, Daniel Rohrbough, Dave Sanders, Rachel Scott, Isaiah Shoels, John Tomlin, Lauren Townsend và Kyle Velasquez
- 1999 – Rick Rude, đô vật WWE.
- 2001 – Giuseppe Sinopoli.
- 2018 – Avicii, DJ, nhạc sĩ người Thụy Điển.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 20 tháng 4. |