Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lịch Assyria”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
JAnDbot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: sh:Asirski kalendar
Đã cứu 1 nguồn và đánh dấu 0 nguồn là hỏng.) #IABot (v2.0.9.5
 
(Không hiển thị 15 phiên bản của 13 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
{{dablink|Bài này viết về lịch được giới thiệu trong thập niên 1950. Xem bài [[Lịch Babylon|Lịch Assyria cổ]] để biết về lịch cổ đại của Assyria.}}
{{dablink|Bài này viết về lịch được giới thiệu trong thập niên 1950. Xem bài [[Lịch Babylon|Lịch Assyria cổ]] để biết về lịch cổ đại của Assyria.}}
{{Các loại lịch}}
{{Các loại lịch}}
'''Lịch Assyria''' hiện đại được giới thiệu trong thập niên 1950, dựa lỏng lẻo vào [[lịch Babylon]] cổ kiểu [[âm dương lịch|âm dương]].
'''Lịch Assyria''' hiện đại được giới thiệu trong thập niên 1950, dựa lỏng lẻo vào [[lịch Babylon]] cổ kiểu [[âm dương lịch|âm dương]].


[[Năm mới Assyria|Một năm]] bắt đầu với lần nhìn thấy mùa xuân đầu tiên. [[Kỷ nguyên lịch|Kỷ nguyên]] của nó được tính từ năm 4750 TCN. Nó được linh cảm bằng việc ước tính ngày tháng của đền miếu đầu tiên tại [[Assur]] trong [[thời kỳ Ubaid|thời kỳ Trung Ubaid]], đặc biệt dựa trên một loạt các bài báo được công bố trong tạp chí Assyria ''Gilgamesh'', do anh em [[Addi Alkhas|Addi]] và [[Jean Alkhas]] cùng [[Nimrod Simono]] biên tập<ref>[http://www.nineveh.com/Assyrian%20Calendar.html Assyrian Calendar] của Wilfred Alkhas</ref>. Vào thời điểm ngày [[1 tháng 4]] năm [[2008]], đang là năm Assyria thứ 6758.
[[Năm mới Assyria|Một năm]] bắt đầu với lần nhìn thấy mùa xuân đầu tiên. [[Kỷ nguyên lịch|Kỷ nguyên]] của nó được tính từ năm 4750 TCN. Nó được linh cảm bằng việc ước tính ngày tháng của đền miếu đầu tiên tại [[Assur]] trong [[thời kỳ Ubaid|thời kỳ Trung Ubaid]], đặc biệt dựa trên một loạt các bài báo được công bố trong tạp chí Assyria ''Gilgamesh'', do anh em [[Addi Alkhas|Addi]] và [[Jean Alkhas]] cùng [[Nimrod Simono]] biên tập.<ref>[http://www.nineveh.com/Assyrian%20Calendar.html Assyrian Calendar] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20080218062924/http://www.nineveh.com/Assyrian%20Calendar.html |date=2008-02-18 }} của Wilfred Alkhas</ref> Vào ngày [[9 tháng 5]] năm [[2018]], đang là năm Assyria thứ 6768.


==Các tháng==
==Các tháng==
<center>
<center>
{| class="wikitable" style="width: 65%"
{| class="wikitable" style="width: 65%"
Dòng 25: Dòng 25:
|[[Enlil]] (Thần gió)
|[[Enlil]] (Thần gió)
|31
|31
|[[Tháng 3|3]]/[[tháng 4|4]]
|[[tháng ba|3]]/[[tháng |4]]
|-
|-
|{{lang|arc|ܐܝܪ}}
|{{lang|arc|ܐܝܪ}}
Dòng 32: Dòng 32:
|Khaya
|Khaya
|31
|31
|4/[[tháng 5|5]]
|4/[[tháng năm|5]]
|-
|-
|{{lang|arc|ܚܙܝܪܢ}}
|{{lang|arc|ܚܙܝܪܢ}}
Dòng 39: Dòng 39:
|[[Sin (thần thoại)|Sin]] (Thần mặt trăng)
|[[Sin (thần thoại)|Sin]] (Thần mặt trăng)
|31
|31
|5/[[tháng 6|6]]
|5/[[tháng sáu|6]]
|-
|-
! rowspan="3" | Hạ
! rowspan="3" | Hạ
Dòng 47: Dòng 47:
|[[Tammuz (thần)|Tammuz]] (Thần thực phẩm và rau cỏ)
|[[Tammuz (thần)|Tammuz]] (Thần thực phẩm và rau cỏ)
|31
|31
|6/[[tháng 7|7]]
|6/[[tháng bảy|7]]
|-
|-
|{{lang|arc|ܐܒ}}
|{{lang|arc|ܐܒ}}
Dòng 54: Dòng 54:
|[[Shamash]] (Thần công lý)
|[[Shamash]] (Thần công lý)
|31
|31
|7/[[tháng 8|8]]
|7/[[tháng tám|8]]
|-
|-
|{{lang|arc|ܐܝܠܘܠ}}
|{{lang|arc|ܐܝܠܘܠ}}
Dòng 61: Dòng 61:
|[[Ishtar]] (Nữ thần tình yêu, chiến tranh và sinh nở)
|[[Ishtar]] (Nữ thần tình yêu, chiến tranh và sinh nở)
|30
|30
|8/[[tháng 9|9]]
|8/[[tháng chín|9]]
|-
|-
! rowspan="3" | Thu
! rowspan="3" | Thu
Dòng 69: Dòng 69:
|[[Anu]] (Thần thiên đường)
|[[Anu]] (Thần thiên đường)
|30
|30
|9/[[tháng 10|10]]
|9/[[tháng mười|10]]
|-
|-
|{{lang|arc|ܬܫܪܝܢ ܒ}}
|{{lang|arc|ܬܫܪܝܢ ܒ}}
Dòng 76: Dòng 76:
|[[Marduk]] (Thần bảo trợ Babylon)
|[[Marduk]] (Thần bảo trợ Babylon)
|30
|30
|10/[[tháng 11|11]]
|10/[[tháng mười một|11]]
|-
|-
|{{lang|arc|ܟܢܘܢ ܐ}}
|{{lang|arc|ܟܢܘܢ ܐ}}
Dòng 83: Dòng 83:
|[[Nergal]] (Thần chiến tranh và bệnh dịch)
|[[Nergal]] (Thần chiến tranh và bệnh dịch)
|30
|30
|11/[[tháng 12|12]]
|11/[[tháng mười hai|12]]
|-
|-
! rowspan="3" | Đông
! rowspan="3" | Đông
Dòng 91: Dòng 91:
|Nasho
|Nasho
|30
|30
|12/[[tháng 1|1]]
|12/[[tháng một|1]]
|-
|-
|{{lang|arc|ܫܒܛ}}
|{{lang|arc|ܫܒܛ}}
Dòng 98: Dòng 98:
|Raman
|Raman
|30
|30
|1/[[tháng 2|2]]
|1/[[tháng hai|2]]
|-
|-
|{{lang|arc|ܐܕܪ}}
|{{lang|arc|ܐܕܪ}}
|Adaar
|Adaar
|Tháng quỷ thần
|Tháng quỷ thần
|Rokhaty
|Rokhaty
|29
|29
Dòng 118: Dòng 118:


==Tham khảo==
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
<references/>


[[Thể loại:Assyria]]
[[Thể loại:Assyria]]
[[Thể loại:Lịch|Assyria]]
[[Thể loại:Lịch|Assyria]]

[[ar:شهور سريانية]]
[[en:Assyrian calendar]]
[[ko:아시리아 달력]]
[[sh:Asirski kalendar]]

Bản mới nhất lúc 06:23, ngày 11 tháng 6 năm 2024

Phân loại
Dùng rộng rãi
Dùng hạn hẹp
Các kiểu lịch
Các biến thể của Cơ đốc giáo
Lịch sử
Theo chuyên ngành
Đề xuất
Hư cấu
Trưng bày

ứng dụng
Đặt tên năm
và đánh số
Thuật ngữ
Hệ thống
Danh sách List of calendars
Thể loại Thể loại

Lịch Assyria hiện đại được giới thiệu trong thập niên 1950, dựa lỏng lẻo vào lịch Babylon cổ kiểu âm dương.

Một năm bắt đầu với lần nhìn thấy mùa xuân đầu tiên. Kỷ nguyên của nó được tính từ năm 4750 TCN. Nó được linh cảm bằng việc ước tính ngày tháng của đền miếu đầu tiên tại Assur trong thời kỳ Trung Ubaid, đặc biệt dựa trên một loạt các bài báo được công bố trong tạp chí Assyria Gilgamesh, do anh em AddiJean Alkhas cùng Nimrod Simono biên tập.[1] Vào ngày 9 tháng 5 năm 2018, đang là năm Assyria thứ 6768.

Các tháng

[sửa | sửa mã nguồn]
Lịch Assyria
Mùa Tháng Chuyển tự Thông tin Ban phúc bởi Số ngày Tháng trong lịch Gregory
Xuân ܢܝܣܢ Nissan Tháng hạnh phúc Enlil (Thần gió) 31 3/4
ܐܝܪ Yaar Tháng tình yêu Khaya 31 4/5
ܚܙܝܪܢ Khzeeran Tháng xây dựng Sin (Thần mặt trăng) 31 5/6
Hạ ܬܡܘܙ Tammuz Tháng thu hoạch, gặt hái Tammuz (Thần thực phẩm và rau cỏ) 31 6/7
ܐܒ Tdabbakh (Ab) Tháng hoa quả chín Shamash (Thần công lý) 31 7/8
ܐܝܠܘܠ Elool Tháng gieo hạt Ishtar (Nữ thần tình yêu, chiến tranh và sinh nở) 30 8/9
Thu ܬܫܪܝܢ ܐ Tishrin I Tháng tạ ơn Anu (Thần thiên đường) 30 9/10
ܬܫܪܝܢ ܒ Tishrin II Tháng thức dậy của hạt đã gieo Marduk (Thần bảo trợ Babylon) 30 10/11
ܟܢܘܢ ܐ Kanoon I (Chisleu) Tháng nhận thức Nergal (Thần chiến tranh và bệnh dịch) 30 11/12
Đông ܟܢܘܢ ܒ Kanoon II (Tebet) Tháng nghỉ ngơi Nasho 30 12/1
ܫܒܛ Shwat (Sebat) Tháng ngập lụt Raman 30 1/2
ܐܕܪ Adaar Tháng quỷ thần Rokhaty 29 2/3

Tháng nhuận, được bổ sung khi thời điểm trăng mới (ngày sóc) sau Adaar diễn ra trước xuân phân, được gọi là Ve-Adad.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Assyrian Calendar Lưu trữ 2008-02-18 tại Wayback Machine của Wilfred Alkhas