Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “2001”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Escarbot (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: tet:2001
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách
(Không hiển thị 260 phiên bản của hơn 100 thành viên ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
{{chú thích trong bài}}
{{otheruses}}
{{bài cùng tên}}
{{yearbox|
{{sự kiện theo tháng|2001}}
in?= |
<imagemap>File:2001 Events Collage.png|Từ trái, theo chiều kim đồng hồ: [[Wikipedia]] ra đời, trở thành bách khoa toàn thư mở lớn nhất thế giới; [[Công ty Enron]] của Mỹ nộp đơn xin phá sản; Dịch lở mồm long móng ở Vương quốc Anh năm 2001 xảy ra; [[Hoa Kỳ xâm lược Afghanistan]] để bắt đầu Chiến tranh chống khủng bố; [[Động đất tại Gujarat 2001]] giết chết từ 13.000 đến 20.000 người; [[Apple Inc.]] ra mắt [[iPod]] đầu tiên sau khi phát hành [[iTunes]] vào đầu năm; Tổng thống [[George W. Bush]] tuyên bố Cuộc chiến chống khủng bố và yêu cầu Taliban bàn giao thủ lĩnh [[Al-Qaeda]] [[Osama bin Laden]]; Tòa tháp đôi của Trung tâm Thương mại Thế giới bốc cháy và cuối cùng sụp đổ sau khi bị tấn công bởi máy bay không tặc trong [[Sự kiện 11 tháng 9|vụ tấn công 11/9]].|430x430px|thumb
cp=20 |
rect 0 0 200 200 [[Wikipedia]]
c=21 |
rect 200 0 400 200 [[Enron scandal]]
cf=22 |
rect 400 0 600 200 [[2001 United Kingdom foot-and-mouth outbreak]]
mp=2 |
rect 0 200 300 400 [[Sự kiện 11 tháng 9]]
m=3 |
rect 300 200 600 400 [[Hoa Kỳ xâm lược Afghanistan]]
mf=4 |
rect 0 400 200 600 [[War on terror]]
rect 200 400 400 600 [[iPod]]
rect 400 400 600 600 [[Động đất tại Gujarat 2001]]</imagemap>
{{year nav|2001}}
{{Năm trong lịch khác}}
{{thanh đầu lịch năm|2001}}
Nó được chỉ định là:


* ''[[Trăm năm liên bang]]'' của [[Úc]]
yp1=1998 |
* ''Năm [[Người tình nguyện]] quốc tế''
yp2=1999 |
* ''Năm Đối thoại giữa Văn minh Liên Hợp Quốc''
yp3=2000 |
year=2001 |
ya1=2002 |
ya2=2003 |
ya3=2004 |
dp3=1970 |
dp2=1980 |
dp1=1990 |
d=2000 |
dn1=2010 |
dn2=2020 |
dn3=2030 |
}}


== Sự kiện ==
'''2001''' ([[số La Mã]]: '''MMI''') là một [[năm]] thường bắt đầu vào [[thứ hai]] trong [[lịch Gregory]]. Năm 2000 là năm đầu của [[thế kỷ thứ 21]] và [[thiên niên kỷ thứ 3]] trong lịch [[Công Nguyên]]. Tuy nhiên, nếu hiểu lịch Gregory theo đúng kiểu thì năm [[2001]] mới đáng chú ý, bởi vì [[thế kỷ 1]] bắt đầu từ năm [[1]], và không có [[năm 0]]. Cho nên [[thế kỷ 1]] (100 năm đầu tiên kể từ công lịch) kéo từ ngày [[1 tháng 1]] năm 1 đến ngày [[31 tháng 12]] năm [[100]]. [[Thế kỷ 2]] bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 năm [[101]], v.v.
=== Tháng 1 ===
*[[1 tháng 1]]: [[Moritz Leuenberger]] trở thành [[Tổng thống Thụy Sĩ]].
*[[6 tháng 1]]:
**Bầu cử quốc hội [[Thái Lan]].
**[[Ariel Sharon]] được bầu thành làm [[Thủ tướng Israel]].
*[[7 tháng 1]]: [[John Agyekum Kufuor]] trở thành [[Tổng thống Ghana]].
*[[9 tháng 1]]: [[iTunes]] được thành lập.
*[[13 tháng 1]]: Động đất tại [[El Salvador]] khiến 852 người chết.
*[[15 tháng 1]]: Ngày thành lập [[Wikipedia]].
*[[20 tháng 1]]: [[Gloria Macapagal-Arroyo|Gloria Macapagal Arroyo]] trở thành [[Tổng thống Philippines]].
*[[26 tháng 1]]: Động đất tại [[Gujarat]], [[Ấn Độ]], khoảng 20.000 người chết.


=== Tháng 2 ===
Năm 2001 cùng lúc với những năm 5761–5762 trong [[lịch Do Thái]], 5102–5103 (Vikrama và Vrisha) trong [[lịch Ấn Độ giáo]], 1421–1422 trong [[lịch Hồi giáo]], 1379–1380 trong [[lịch Ba Tư]], 4698 ([[Tân Tỵ]]) trong [[lịch Trung Quốc]], 2544 trong [[âm lịch Thái]], và 2754 [[Ab urbe condita|a.u.c.]]
*[[2 tháng 2]]: [[José Maria Neves]] trở thành [[Thủ tướng Cabo Verde]].
*[[7 tháng 2]]: [[Ariel Scharon]] trở thành [[Thủ tướng Israel]].
*[[13 tháng 2]]: Động đất tại [[El Salvador]] làm 315 người chết.
*[[18 tháng 2]]: [[Hyakujuu Sentai Gaoranger]] chính thức phát sóng.
*[[25 tháng 2]]: [[Pedro Pires]] trở thành [[Tổng thống Cabo Verde]].


=== Tháng 3 ===
Nó được chỉ định là:
*[[25 tháng 3]]: [[Na Uy]] trở thành thành viên của [[Hiệp ước Schengen]].

=== Tháng 4 ===
*[[3 tháng 4]]: Cuộc thi [[Hoa hậu Trái Đất]] ra đời tại [[Philippines]].
*[[29 tháng 4]]: Bầu cử quốc hội [[Sénégal]].

=== Tháng 5 ===
*[[8 tháng 5]]: [[Serbia và Montenegro]] trở thành thành viên [[Ngân hàng Thế giới]]

=== Tháng 6 ===
*[[7 tháng 6]]: [[Tony Blair]] tái đắc cử [[thủ tướng Anh]].
*[[17 tháng 6]]: Bầu cử quốc hội [[Bulgaria]].
*[[20 tháng 6]]: [[Pervez Musharraf]] trở thành nhà lãnh đạo quốc gia [[Pakistan]].
*[[24 tháng 6]]: [[Ilir Meta]] trở thành lãnh đạo chính phủ [[Albania]].

=== Tháng 7 ===
*[[28 tháng 7]]: [[Alejandro Toledo Manrique]] trở thành [[Tổng thống Peru]]

=== Tháng 8 ===

=== Tháng 9 ===
*[[10 tháng 9]]: Bầu cử quốc hội [[Na Uy]].
*[[11 tháng 9]]: [[Sự kiện 11 tháng 9]] khiến gần 3000 người chết.<ref>{{Chú thích web|url=http://www.baodanang.vn/channel/5408/201609/infographics-toan-canh-vu-khung-bo-ngay-11-9-2001-o-my-2511047/|tiêu đề=Ngày 11/9/2001, ám ảnh kinh hoàng với nước Mỹ|ngày tháng=2016-09-11|ngày truy cập=2016-09-11|website=Báo Đà Nẵng}}</ref>
*[[21 tháng 9]]: [[Arnold Rüütel]] trở thành [[Tổng thống Estonia]].
*[[21 tháng 9]]: Nổ tại thành phố [[Toulouse]], [[Pháp]] khiến 31 người thiệt mạng.
*[[23 tháng 9]]: Bầu cử quốc hội [[Ba Lan]].

=== Tháng 10 ===
*[[19 tháng 10]]:
**[[Kjell Magne Bondevik]] trở thành [[Thủ tướng Na Uy]].
**[[Leszek Miller]] trở thành lãnh đạo chính phủ Ba Lan.
*[[25 tháng 10]]: [[Microsoft]] chính thức phát hành [[Windows XP]].

=== Tháng 11 ===
*[[3 tháng 11]]: Bầu cử tại [[Singapore]].
*[[5 tháng 11]]: Bầu cử quốc hội [[Azerbaijan]].
*[[12 tháng 11]]: [[Chuyến bay 587 của American Airlines]] đang bay gặp phải sự cố ngay sau khi cất cánh vào khu phố [[cảng Harbor]] của [[Queens]], một quận của New York. Tất cả 260 người trên máy bay (251 hành khách và 9 thành viên phi hành đoàn) đã thiệt mạng, cùng với 5 người dưới mặt đất.

=== Tháng 12 ===
*[[16 tháng 12]]:
**Bầu cử quốc hội [[Chile]].
**Bầu cử tổng thống [[Madagascar]].
*[[31 tháng 12]]: Microsoft chính thức khai tử hàng loạt phiên bản [[Microsoft Windows]] từ [[Windows 1.0]] đến [[Windows 95]].

== Sinh ==
===Tháng 1===
* [[1 tháng 1]]: [[Winter]] (Kim Min-jeong), ca sĩ, vũ công người [[Hàn Quốc]], thành viên nhóm nhạc nữ [[aespa]]
===Tháng 3===
* [[9 tháng 3]]: [[Jeon Somi]] (Ennik Somi Douma), nữ ca sĩ người [[Hàn Quốc]], thành viên nhóm nhạc nữ [[I.O.I]]
* [[14 tháng 3]]: [[Ziva Magnolya|Ziva Magnolya Muskitta]], nữ ca sĩ, diễn viên người [[Indonesia]]
* [[18 tháng 3]]: [[Quang Anh]], ca sĩ người [[Việt Nam]]

===Tháng 4===
* [[15 tháng 4]]: [[Anastasia Margriet Joséphine van Lippe-Biesterfeld van Vollenhoven]], con gái của [[hoàng tử Maurits của Oranje-Nassau, van Vollenhoven|hoàng tử Maurits của Oranje-Nassau]] và [[Marilène van den Broek]]
* [[27 tháng 4]]: [[Andrea Aguilera]], Á hậu Trái Đất Ecuador 2019, Hoa hậu Hòa bình Ecuador 2021, Á hậu Hòa bình Quốc tế 2021, Hoa hậu Siêu quốc gia 2023
===Tháng 5===
* [[1 tháng 5]]: [[Đỗ Nhật Nam]], sinh viên, người viết sách, dịch giả người [[Việt Nam]]
* [[18 tháng 5]]: [[hoàng tử Alfons của Liechtenstein|hoàng tử Alfons Constantin Maria]], con trai của [[hoàng tử Maximilian của Liechtenstein]] và [[Công nương Angela của Liechtenstein|Angela Gisela Brown]]

===Tháng 6===
* [[18 tháng 6]]: [[Lê Nguyễn Bảo Ngọc]], Á hậu Thế giới Việt Nam 2022, Hoa hậu Liên lục địa 2022

===Tháng 7===
* [[20 tháng 7]]: [[Đỗ Thị Hà]], Hoa hậu Việt Nam 2020
* [[29 tháng 7]]: [[Võ Lê Quế Anh]], Á khôi Đại học Huế 2020, Á hậu Du lịch Đà Nẵng 2022, Hoa hậu Hòa bình Việt Nam 2024

===Tháng 8===
* [[2 tháng 8]]: [[Changg]] (Nguyễn Huyền Trang), nữ ca sĩ người [[Việt Nam]]
* [[13 tháng 8]]: [[Thạch Thu Thảo]], Hoa khôi Đại học Nam Cần Thơ 2021, Á hậu các Dân tộc Việt Nam 2022
===Tháng 9===
* [[23 tháng 9]]:
**[[Lại Quán Lâm]] (Eddie/Edward), ca sĩ người [[Đài Loan]], thành viên nhóm nhạc [[Wanna One]]
**[[Tiara Andini|Tiara Anugrah Eka Setyo Andini]], nữ ca sĩ, diễn viên, nhạc sĩ, người mẫu, vũ công, dẫn chương trình người [[Indonesia]], á quân [[Indonesian Idol (mùa 10)|Indonesian Idol 2020]]

===Tháng 10===
* [[21 tháng 10]]: [[Bùi Xuân Hạnh]], á quân [[The Face Vietnam (mùa 4)|Gương mặt người mẫu Việt Nam 2023]], Hoa hậu Hoàn Vũ Việt Nam 2023
* [[26 tháng 10]]: [[Élisabeth của Bỉ|Elisabeth Thérèse Marie Hélène]], con gái của [[Philippe của Bỉ|Vua Philippe của Bỉ]] và [[Mathilde d'Udekem d'Acoz]]
===Tháng 11===
* [[19 tháng 11]]: [[Wren Evans]] (Lê Phan), ca sĩ kiêm sáng tác nhạc, rapper, nhà sản xuất thu âm người [[Việt Nam]]
* [[22 tháng 11]]: [[Vin Quốc Anh]] (Nguyễn Quốc Anh), ca sĩ kiêm sáng tác nhạc người [[Việt Nam]]

===Tháng 12===
* [[1 tháng 12]]: [[Aiko, Công chúa Toshi|Công chúa Aiko]], con gái của [[Hoàng thái tử Naruhito|Thái tử Naruhito của Nhật Bản]] và [[Hoàng Thái tử phi Masako|Owada Masako]]
* [[12 tháng 12]]: [[Rosy]] (Mai Huyền My), nữ ca sĩ người [[Việt Nam]], thành viên nhóm nhạc nữ [[LipB]]
* [[18 tháng 12]]: [[Billie Eilish]], nữ ca sĩ và nhạc sĩ người Mỹ

== Mất ==
=== Tháng 1 ===
* [[1 tháng 1]]: [[Ray Walston]], diễn viên Mỹ (s. [[1914]])
* [[2 tháng 1]]: [[William P. Rogers]], Bộ trưởng Ngoại giao Mỹ (s. [[1913]])
* [[12 tháng 1]]: [[Luiz Bonfá]], nhạc công ghita, nhà soạn nhạc Brasil (s. [[1922]])
* [[12 tháng 1]]: [[William Hewlett]], nhà tư bản công nghiệp Mỹ, người thành lập tập đoàn Hewlett-Packard (s. [[1913]])
* [[12 tháng 1]]: [[Adhemar Ferreira da Silva]], vận động viên điền kinh Brasil (s. [[1927]])
* [[12 tháng 1]]: [[Witold Szalonek]], nhà soạn nhạc Ba Lan (s. [[1927]])
* [[14 tháng 1]]: [[Karl Bednarik]], họa sĩ, nhà văn Áo (s. [[1915]])
* [[16 tháng 1]]: [[Laurent-Désiré Kabila]], [[Tổng thống Cộng hòa Dân chủ Congo]] (s. [[1939]])
* [[21 tháng 1]]: [[Ludwig Engelhardt]], nhà điêu khắc Đức (s. [[1924]])
* [[24 tháng 1]]: [[Eduard Schütz]], nhà thần học Đức (s. [[1928]])
* [[26 tháng 1]]: [[Ingeborg Bingener]], nữ chính khách và tác gia Đức (s. [[1922]])
* [[28 tháng 1]]: [[Hartmut Reck]], diễn viên Đức (s. [[1932]])
* [[28 tháng 1]]: [[Max Weiler]], họa sĩ Áo (s. [[1910]])
* [[31 tháng 1]]: [[Heinz Starke]], chính khách Đức (s. [[1911]])
=== Tháng 2 ===
* [[4 tháng 2]]: [[J. J. Johnson]], nhạc sĩ jazz Mỹ (s. [[1924]])
* [[8 tháng 2]]: [[Giuseppe Casoria]], Hồng y [[Giáo hội Công giáo La Mã]] (s. [[1908]])
* [[8 tháng 2]]: [[Tisa voncủa Schulenburg]], nữ nghệ nhân Đức (s. [[1903]])
* [[11 tháng 2]]: [[Maurice Zermatten]], nhà văn Thụy Sĩ (s. [[1910]])
* [[12 tháng 2]]: [[Kristina Söderbaum]], nữ diễn viên Thụy Điển (s. [[1912]])
* [[13 tháng 2]]: [[Manuela (Sängerin)|Manuela]], nữ ca sĩ Đức (s. [[1943]])
* [[17 tháng 2]]: [[Richard Wurmbrand]], nhà thần học Romania (s. [[1909]])
* [[18 tháng 2]]: [[Balthus]], họa sĩ (s. [[1908]])<br/>[[Dale Earnhardt]], Mỹ NASCAR-Fahrer (s. [[1951]])
* [[19 tháng 2]]: [[Charles Trenet]], nam ca sĩ, nhà soạn nhạc, thi sĩ và họa sĩ Pháp (s. [[1913]])
* [[19 tháng 2]]: [[Stanley Kramer]], nhà sản xuất, đạo diễn điện ảnh Mỹ (s. [[1913]])
* [[20 tháng 2]]: [[Karl Hasel]], nhà lâm học Đức (s. [[1909]])
* [[21 tháng 2]]: [[José Alí Lebrún Moratinos]], Hồng y [[Giáo hội Công giáo La Mã]] (s. [[1919]])
* [[22 tháng 2]]: [[Evelyn Holt]], nữ diễn viên Đức (s. [[1908]])
* [[24 tháng 2]]: [[Claude Elwood Shannon]], nhà toán học Mỹ (s. [[1916]])
* [[25 tháng 2]]: [[Paul Huber]], nhà soạn nhạc Thụy Sĩ (s. [[1918]])
* [[26 tháng 2]]: [[Jale Inan]], nhà nữ khảo cổ học Thổ Nhĩ Kỳ (s. [[1917]])
* [[26 tháng 2]]: [[Arturo Uslar Pietri]], nhà văn, nhà ngoại giao và chính khách (s. [[1906]])

=== Tháng 3 ===
* [[4 tháng 3]]: [[Gerardo Barbero]], kỳ thủ Argentina (s. [[1961]])
* 6 tháng 3: Ngọc Lan, ca sĩ [[Nhạc hải ngoại|hải ngoại]] (s. 1956)
* [[12 tháng 3]]: [[Robert Ludlum]], nhà văn, diễn viên và nhà sản xuất người Mỹ (s. [[1927]])
* [[13 tháng 3]]: [[Alen Pivac]], cầu thủ bóng đá người Thụy Sĩ (s. [[1976]])
* [[22 tháng 3]]: [[William Hanna]], đạo diễn, diễn viên lồng tiếng, nhạc sĩ và Nhà sản xuất,phim hoạt hình người Mỹ (s.[[1910]])
* [[31 tháng 3]]: [[Clifford Shull]], nhà vật lý học Mỹ (s. [[1915]])
* [[31 tháng 3]]: [[Gillian Dobb]], nữ diễn viên Mỹ (s. [[1929]])


=== Tháng 4 ===
*''[[Trăm năm liên bang]]'' của [[Úc]]
* [[1 tháng 4]]: nhạc sĩ [[Trịnh Công Sơn]] (s. [[1939]]).
*''Năm [[Người tình nguyện]] quốc tế''
* [[3 tháng 4]]: [[Martin Christoffel]], kỳ thủ Thụy Sĩ (s. [[1922]])
*''Năm Đối thoại giữa Văn minh Liên Hiệp Quốc''
* [[7 tháng 4]]: [[Beatrice Straight]], nữ diễn viên Mỹ (s. [[1914]])
* [[15 tháng 4]]: [[Joey Ramone]], nam ca sĩ Mỹ (s. [[1951]])
* [[16 tháng 4]]: [[Klaus Kindler]], diễn viên Đức (s. [[1930]])
* [[20 tháng 4]]: [[Giuseppe Sinopoli]], nhà soạn nhạc, nhạc trưởng, nhà y học và nhà khảo cổ học người Ý (s. [[1946]])
* [[23 tháng 4]]: [[Albert Oeckl]], giáo sư Đức (s. [[1909]])
* [[25 tháng 4]]: [[Michele Alboreto]], tay đua ô tô người Ý (s. [[1956]])
* [[28 tháng 4]]: [[Evelyn Künneke]], nữ ca sĩ, vũ công, diễn viên Đức (s. [[1921]])
* [[28 tháng 4]]: [[Marie Jahoda]], nhà nữ xã hội học Áo (s. [[1907]])
* [[29 tháng 4]]: [[Andy Phillip]], cầu thủ bóng rổ Mỹ (s. [[1922]])
* [[30 tháng 4]]: [[Andreas Kupfer]], cầu thủ bóng đá Đức (s. [[1914]])


=== Tháng 5 ===
{{Tháng trong năm 2001}}
* [[2 tháng 5]]: [[Heinz te Laake]], nghệ nhân Đức (s. [[1925]])
* [[2 tháng 5]]: [[Wolfgang Greese]], diễn viên Đức (s. [[1926]])
* [[4 tháng 5]]: [[Rudi Strahl]], nhà thơ trữ tình, nhà soạn kịch người Đức (s. [[1931]])
* [[9 tháng 5]]: [[Heinz Bethge]], nhà vật lý học Đức (s. [[1919]])
* [[9 tháng 5]]: [[Y Ngông Niê Kdăm]], chính khách, [[Nhà giáo Nhân dân]] người dân tộc [[Người Ê Đê|Êđê]] [[Việt Nam]] (s. [[1922]]).
* [[9 tháng 5]]: [[Johannes Poethen]], nhà văn Đức (s. [[1928]])
* [[9 tháng 5]]: [[Nikos Sampson]], [[Tổng thống Cộng hòa Kypros]] (s. [[1935]])
* [[10 tháng 5]]: [[Werner Schuster]], chính khách Đức (s. [[1930]])
* [[11 tháng 5]]: [[Douglas Adams]], nhà văn Anh (s. [[1952]])
* [[11 tháng 5]]: [[Klaus Schlesinger]], nhà báo, nhà văn Đức (s. [[1937]])
* [[12 tháng 5]]: [[Perry Como]], nam ca sĩ Mỹ (s. [[1912]])
* [[13 tháng 5]]: [[Jason Miller]], nhà soạn kịch, diễn viên người Mỹ (s. [[1939]])
* [[26 tháng 5]]: [[Alberto Korda]], nhiếp ảnh gia Cuba (s. [[1928]])
* [[28 tháng 5]]: [[Tony Ashton]], nhạc sĩ nhạc rock Anh (s. [[1944]])
* [[28 tháng 5]]: [[Francis Bebey]], nhà văn, nhạc sĩ Pháp (s. [[1929]])
* [[28 tháng 5]]: [[Francisco Varela]], triết gia, nhà sinh vật học Chile (s. [[1946]])


==Sự kiện==
=== Tháng 6 ===
*[[1 tháng 1]]: [[Moritz Leuenberger]] trở thành tổng thống của Thụy
* [[1 tháng 6]]: [[Birendra]], vua của Nepal (s. [[1945]])
*[[6 tháng 1]]: Bầu cử quốc hội trong [[Thái Lan]]
* [[3 tháng 6]]: [[Anthony Quinn]], diễn viên Mỹ (s. [[1915]])
*[[6 tháng 1]]: [[Ariel Scharon]] được bầu thành làm thủ tướng mới của [[Israel]]
* [[4 tháng 6]]: [[Felicitas Kukuck]], nhà soạn nhạc Đức (s. [[1914]])
*[[7 tháng 1]]: [[John Agyekum Kufuor]] trở thành tổng thống của [[Ghana]]
* [[4 tháng 6]]: [[John Hartford]], nhà soạn nhạc Mỹ (s. [[1937]])
*[[13 tháng 1]]: Động đất trong [[El Salvador]]. 852 người chết
* [[6 tháng 6]]: [[Douglas Lilburn]], nhà soạn nhạc New Zealand (s. [[1915]])
*[[20 tháng 1]]: [[Gloria Macapagal Arroyo]] trở thành nữ tổng thống của [[Philippines]]
* [[11 tháng 6]]: [[Pierre Étienne Louis Eyt]], Hồng y Tổng Giám mục Bordeaux (s. [[1934]])
*[[26 tháng 1]]: Động đất trong [[Gujarat]], [[Ấn Độ]], khoảng 20.000 người chết
* [[13 tháng 6]]: [[Siegfried Naumann]], nhà soạn nhạc Thụy Điển (s. [[1919]])
*[[2 tháng 2]]: [[José Maria Neves]] trở thành thủ tướng của [[Cabo Verde]]
* [[17 tháng 6]]: [[Thomas Joseph Winning]], Hồng y Tổng Giám mục Glasgow (s. [[1925]])
*[[7 tháng 2]]: Ariel Scharon trở thành thủ tướng của Israel
* [[21 tháng 6]]: [[John Lee Hooker]], nhạc nhạc blues Mỹ (s. [[1917]])
*[[13 tháng 2]]: Động đất trong [[El Salvador]]. 315 người chết
* [[25 tháng 6]]: [[Kurt Hoffmann]], đạo diễn phim Đức (s. [[1910]])
*[[25 tháng 2]]: [[Pedro Pires]] trở thành tổng thống của Cabo Verde
* [[27 tháng 6]]: [[Jack Lemmon]], diễn viên Mỹ (s. [[1925]])
*[[25 tháng 3]]: [[Na Uy]] thành viên của [[Hiệp ước Schengen]]
* [[28 tháng 6]]: [[Emil Bücherl]], nhà khoa học Đức (s. [[1919]])
*[[29 tháng 4]]: Bầu cử quốc hội trong [[Sénégal]]
* [[28 tháng 6]]: [[Arno Reinfrank]], nhà văn, nhà xuất bản và dịch giả Đức (s. [[1934]])
*[[8 tháng 5]]: [[Serbia và Montenegro]] trở thành thành viên trong [[Ngân hàng Thế giới]]
* [[28 tháng 6]]: [[Joan Sims]], nữ diễn viên Anh (s. [[1930]])
*[[7 tháng 6]]: Vương quốc Anh. [[Tony Blair]] tái đắc cử thủ tướng
* [[29 tháng 6]]: [[Silvio Angelo Pio Oddi]], Hồng y [[Giáo hội Công giáo La Mã]] (s. [[1910]])
*[[17 tháng 6]]: Bầu cử quốc hội trong Bulgaria
* [[30 tháng 6]]: [[Chet Atkins]], nhạc nhạc country Mỹ (s. [[1924]])
*[[20 tháng 6]]: [[Pervez Musharraf]] trở thành nhà lãnh đạo quốc gia trong [[Pakistan]]
* [[30 tháng 6]]: [[Joe Henderson]], nhạc jazz Mỹ (s. [[1937]])
*[[24 tháng 6]]: [[Ilir Meta]] trở thành lãnh đạo chính phủ trong [[Albania]]
*[[28 tháng 7]]: [[Alejandro Toledo Manrique]] trở thành tổng thống của [[Peru]]
*[[10 tháng 9]]: Bầu cử quốc hội trong [[Na Uy]]
*[[11 tháng 9]]: [[Sự kiện 11 tháng 9]]
*[[21 tháng 9]]: [[Arnold Rüütel]] trở thành tổng thống của [[Estonia]]
*[[21 tháng 9]]: [[Toulouse]], [[Pháp]]. Nổ trong thành phố, 31 người chết
*[[23 tháng 9]]: Bầu cử quốc hội trong [[Ba Lan]]
*[[19 tháng 10]]: [[Kjell Magne Bondevik]] trở thành thủ tướng trong Na Uy
*[[19 tháng 10]]: [[Leszek Miller]] trở thành lãnh đạo chính phủ trong Ba Lan
*[[3 tháng 11]]: Bầu cử trong [[Singapore]]
*[[5 tháng 11]]: Bầu cử quốc hội trong [[Azerbaijan]]
*[[16 tháng 12]]: Bầu cử quốc hội trong [[Chile]]
*[[16 tháng 12]]: Bầu cử tổng thống trong [[Madagascar]]


==Người sinh==
=== Tháng 7 ===
* [[3 tháng 7]]: [[Johnny Russell]], nhà soạn nhạc, nhạc sĩ nhạc country Mỹ (s. [[1940]])
*[[15 tháng 4]]: [[Anastasia (Anna) Margriet Josephine]] van Lippe-Biesterfeld van Vollenhoven, con gái của hoàng tử [[Maurits van Oranien-Nassau, van Vollenhoven]] và công chúa [[Mariléne van Oranien-Nassau, van Vollenhoven, van den Broek]]
*[[18 tháng 5]]: hoàng tử [[Alfons Constantin Maria]], con trai của hoàng tử Maximilian của Liechtenstein và [[Angela Brown]]
* [[3 tháng 7]]: [[Mordecai Richler]], nhà văn Canada (s. [[1931]])
* [[5 tháng 7]]: [[Ernie K-Doe]], nam ca sĩ Mỹ (s. [[1936]])
*[[26 tháng 10]]: công chúa [[Elisabeth Thérèse von Belgien|Elisabeth Thérèse Marie Hélène]], con gái của hoàng tử kế vị [[Philipp của Bỉ]] và công chúa [[Mathilde d'Udekem d'Acoz]]
* [[5 tháng 7]]: [[Hélène de Beauvoir]], nữ họa sĩ Pháp (s. [[1910]])
*[[1 tháng 12]]: Công chúa Aiko của Nhật Bản, con gái của hoàng tử nối ngôi Nhật Bản [[Naruhito]] và công chúa [[Masako]]
* [[8 tháng 7]]: [[Ernst Baier]], vận động viên trượt băng nghệ thuật Đức (s. [[1905]])
* [[8 tháng 7]]: [[Christl Haas]], nữ vận động viên chạy ski Áo (s. [[1943]])
* [[8 tháng 7]]: [[Ernst Baier]], vận động viên trượt băng nghệ thuật Đức (s. [[1905]])
* [[16 tháng 7]]: [[Morris (họa sĩ)|Morris]], họa sĩ vẽ tranh cho truyện comic Bỉ, tác giả (Lucky Luke) (s. [[1923]])
* [[21 tháng 7]]: [[Sivaji Ganesan]], diễn viên Ấn Độ (s. [[1927]])
* [[21 tháng 7]]: [[Einar Schleef]], nhà văn, đạo diễn Đức (s. [[1944]])
* [[21 tháng 7]]: [[Steve Barton]], nam ca sĩ Mỹ (s. [[1954]])
* [[25 tháng 7]]: [[Josef Klaus]], chính khách Áo (s. [[1910]])
* [[26 tháng 7]]: [[Giuseppe Maria Sensi]], Hồng y [[Giáo hội Công giáo La Mã]] (s. [[1907]])
* [[29 tháng 7]]: [[Wau Holland]], nhà báo Đức, hacker (s. [[1951]])
* [[31 tháng 7]]: [[Francisco da Costa Gomes]], Thống chế, [[Tổng thống Bồ Đào Nha]] (s. [[1914]])
=== Tháng 8 ===
* [[5 tháng 8]]: [[Hans Holt]], diễn viên Áo (s. [[1909]])
* [[6 tháng 8]]: [[Jorge Amado]], tác gia Brasil (s. [[1912]])
* [[6 tháng 8]]: [[Dương Văn Minh]], tổng thống cuối cùng của [[Việt Nam Cộng hòa]] (s. năm [[1916]])
* [[9 tháng 8]]: [[Otti Pfeiffer]], nữ văn sĩ, thi sĩ trữ tình Đức (s. [[1931]])
* [[10 tháng 8]]: [[Otto Schulmeister]], nhà xuất bản Áo, tổng biên tập báo (s. [[1916]])
* [[10 tháng 8]]: [[Werner Pirchner]], nhà soạn nhạc Áo (s. [[1940]])
* [[13 tháng 8]]: [[Út Trà Ôn]], nghệ sĩ cải lương, được [[báo chí]] gọi là "Đệ Nhất Danh Ca" (s. [[1919]])
* [[18 tháng 8]]: [[Roland Cardon]], nhà soạn nhạc Bỉ, giáo sư (s. [[1929]])
* [[19 tháng 8]]: [[Donald Woods]], nhà báo, luật gia Nam Phi (s. [[1933]])
* [[20 tháng 8]]: [[Fred Hoyle]], nhà thiên văn học, nhà toán học, tác gia Anh (s. [[1915]])
* [[22 tháng 8]]: [[Otto Borst]], nhà sử học Đức (s. [[1924]])
* [[23 tháng 8]]: [[Kathleen Freeman]], nữ diễn viên Mỹ (s. [[1919]])
* [[24 tháng 8]]: [[Bernard Heuvelmans]], nhà động vật học (s. [[1916]])
* [[24 tháng 8]]: [[Donald A. Prater]], nhà văn, nhà ngoại giaoAnh (s. [[1918]])
* [[25 tháng 8]]: [[Ken Tyrrell]], tay đua xe người Anh (s. [[1924]])
* [[25 tháng 8]]: [[Aaliyah]], nữ ca sĩ nhạc R&B (s. [[1979]])


==Người chết==
=== Tháng 9 ===
*[[1 tháng 1]]: [[Ray Walston]], diễn viên Mỹ (sinh [[1914]])
* [[2 tháng 9]]: [[Lothar Dombrowski]], nhà báo Đức (s. [[1930]])
*[[2 tháng 1]]: [[William P. Rogers]], bộ trưởng Bộ Ngoại giao Mỹ (sinh [[1913]])
* [[2 tháng 9]]: [[Christiaan Barnard]], nhà y học Nam Phi (s. [[1922]])
*[[12 tháng 1]]: [[Luiz Bonfá]], nhà soạn nhạc Brasil và người chơi đàn ghita (sinh [[1922]])
* [[7 tháng 9]]: [[Franz Muhri]], chính khách Áo (s. [[1924]])
*[[12 tháng 1]]: [[William Hewlett]], nhà bản công nghiệp Mỹ, người thành lập tập đoàn Hewlett-Packard (sinh [[1913]])
* [[10 tháng 9]]: [[Alexei Suetin]], kỳ thủ Nga (s. [[1926]])
*[[12 tháng 1]]: [[Adhemar Ferreira da Silva]], vận động viên điền kinh Brasil (sinh [[1927]])
* [[12 tháng 9]]: [[Rudolf Pörtner]], nhà văn, nhà sử học Đức (s. [[1912]])
*[[12 tháng 1]]: [[Witold Szalonek]], nhà soạn nhạc Ba Lan (sinh [[1927]])
* [[13 tháng 9]]: [[Jaroslav Drobný]], vận động viên khúc côn cầu trên băng (s. [[1921]])
*[[14 tháng 1]]: [[Karl Bednarik]], họa Áo và nhà văn (sinh [[1915]])
* [[13 tháng 9]]: [[Dorothy McGuire]], nữ diễn viên Mỹ (s. [[1916]])
*[[16 tháng 1]]: [[Laurent-Désiré Kabila]], tổng thống Cộng hòa Dân chủ Congo (sinh [[1939]])
* [[13 tháng 9]]: [[Charles Régnier]], diễn viên Đức (s. [[1914]])
*[[21 tháng 1]]: [[Ludwig Engelhardt]], nhà điêu khắc Đức (sinh [[1924]])
* [[15 tháng 9]]: [[Herbert Burdenski]], cầu thủ bóng đá Đức, huấn luyện viên bóng đá (s. [[1922]])
*[[24 tháng 1]]: [[Eduard Schütz]], nhà thần học Đức (sinh [[1928]])
* [[16 tháng 9]]: [[Samuel Z. Arkoff]], nhà sản xuất, đạo diễn phim người Mỹ (s. [[1918]])
*[[26 tháng 1]]: [[Ingeborg Bingener]], nữ tác giả Đức và nữ chính trị gia (sinh [[1922]])
* [[20 tháng 9]]: [[Marcos Pérez Jiménez]], [[Tổng thống Venezuela]] (s. [[1914]])
*[[28 tháng 1]]: [[Hartmut Reck]], diễn viên Đức (sinh [[1932]])
* [[20 tháng 9]]: [[Karl-Eduard von Schnitzler]], nhà báo Đức (s. [[1918]])
*[[28 tháng 1]]: [[Max Weiler]], họa sĩ Áo (sinh [[1910]])
* [[23 tháng 9]]: nhạc sĩ [[Hoàng Thi Thơ]] (s. [[1929]])
*[[31 tháng 1]]: [[Heinz Starke]], chính trị gia Đức (sinh [[1911]])
* [[23 tháng 9]]: [[Bruno Wiefel]], chính khách, nghị sĩ quốc hội liên bang Đức (s. [[1924]])
*[[4 tháng 2]]: [[J. J. Johnson]], nhạc jazz Mỹ (sinh [[1924]])
* [[23 tháng 9]]: [[Henryk Tomaszewski (diễn viên)|Henryk Tomaszewski]], diễn viên kịch câm Ba Lan (s. [[1919]])
*[[8 tháng 2]]: [[Giuseppe Casoria]], Hồng Y Giáo Chủ Ýcủa nhà thờ Công giáo La Mã (sinh [[1908]])
* [[25 tháng 9]]: [[Herbert Klein]], vận động viên bơi lội Đức (s. [[1923]])
*[[8 tháng 2]]: [[Tisa voncủa Schulenburg]], nữ nghệ nhân Đức (sinh [[1903]])
* [[27 tháng 9]]: [[Philip Rosenthal]], chính khách, doanh nhân Đức (s. [[1916]])
*[[11 tháng 2]]: [[Maurice Zermatten]], nhà văn Thụy Sĩ (sinh [[1910]])
* [[29 tháng 9]]: [[Georg Schuchter]], diễn viên Áo (s. [[1952]])
*[[12 tháng 2]]: [[Kristina Söderbaum]], nữ diễn viên Thụy Điển (sinh [[1912]])
* [[29 tháng 9]]: [[Nguyễn Văn Thiệu]], cựu tổng thống [[Việt Nam Cộng hòa]] (s. năm [[1923]])
*[[13 tháng 2]]: [[Manuela (Sängerin)|Manuela]], nữ ca Đức (sinh [[1943]])
* [[30 tháng 9]]: [[Gerhard Ebeling]], nhà thần học Thụy Sĩ (s. [[1912]])
*[[17 tháng 2]]: [[Richard Wurmbrand]], nhà thần học Romania (sinh [[1909]])
* [[30 tháng 9]]: [[Jenny Jugo]], nữ diễn viên Áo (s. [[1905]])
*[[18 tháng 2]]: [[Balthus]], họa sĩ (sinh [[1908]])
*[[19 tháng 2]]: [[Charles Trenet]], nam ca sĩ Pháp, nhà soạn nhạc, thi sĩ và họa sĩ (sinh [[1913]])
*[[19 tháng 2]]: [[Stanley Kramer]], đạo diễn phim Mỹ và nhà sản xuất phim (sinh [[1913]])
*[[20 tháng 2]]: [[Karl Hasel]], nhà lâm học Đức (sinh [[1909]])
*[[21 tháng 2]]: [[José Alí Lebrún Moratinos]], Hồng Y Giáo Chủ của nhà thờ Công giáo La Mã (sinh [[1919]])
*[[22 tháng 2]]: [[Evelyn Holt]], nữ diễn viên Đức (sinh [[1908]])
*[[24 tháng 2]]: [[Claude Elwood Shannon]], nhà toán học Mỹ (sinh [[1916]])
*[[25 tháng 2]]: [[Paul Huber]], nhà soạn nhạc Thụy Sĩ (sinh [[1918]])
*[[26 tháng 2]]: [[Jale Inan]], nhà nữ khảo cổ học Thổ Nhĩ Kỳ (sinh [[1917]])
*[[26 tháng 2]]: [[Arturo Uslar Pietri]], nhà văn, nhà ngoại giao và chính trị gia (sinh [[1906]])
*[[28 tháng 2]]: [[Dale Earnhardt]], Mỹ NASCAR-Fahrer (sinh [[1951]])
*[[4 tháng 3]]: [[Gerardo Barbero]], người đánh cờ Argentina (sinh [[1961]])
*[[12 tháng 3]]: [[Robert Ludlum]], nhà văn Mỹ, diễn viên và nhà sản xuất (sinh [[1927]])
*[[13 tháng 3]]: [[Alen Pivac]], cầu thủ bóng đá của Thụy Sĩ (sinh [[1976]])
*[[31 tháng 3]]: [[Clifford Shull]], nhà vật lý học Mỹ (sinh [[1915]])
*[[31 tháng 3]]: [[Gillian Dobb]], nữ diễn viên Mỹ (sinh [[1929]])
*[[3 tháng 4]]: [[Martin Christoffel]], người đánh cờ Thụy Sĩ (sinh [[1922]])
*[[7 tháng 4]]: [[Beatrice Straight]], nữ diễn viên Mỹ (sinh [[1914]])
*[[15 tháng 4]]: [[Joey Ramone]], nam ca sĩ Mỹ (sinh [[1951]])
*[[16 tháng 4]]: [[Klaus Kindler]], diễn viên Đức (sinh [[1930]])
*[[20 tháng 4]]: [[Giuseppe Sinopoli]], người điều khiển dàn nhạc Ý, nhà soạn nhạc, nhà y học và nhà khảo cổ học (sinh [[1946]])
*[[23 tháng 4]]: [[Albert Oeckl]], giáo sư Đức (sinh [[1909]])
*[[25 tháng 4]]: [[Michele Alboreto]], đua ô tô người Ý (sinh [[1956]])
*[[28 tháng 4]]: [[Evelyn Künneke]], nữ ca sĩ Đức, nữ nghệ sĩ múa và nữ diễn viên (sinh [[1921]])
*[[28 tháng 4]]: [[Marie Jahoda]], nữ xã hội học Áo (sinh [[1907]])
*[[29 tháng 4]]: [[Andy Phillip]], cầu thủ bóng rổ Mỹ (sinh [[1922]])
*[[30 tháng 4]]: [[Andreas Kupfer]], cầu thủ bóng đá Đức (sinh [[1914]])
*[[2 tháng 5]]: [[Heinz te Laake]], nghệ nhân Đức (sinh [[1925]])
*[[2 tháng 5]]: [[Wolfgang Greese]], diễn viên Đức (sinh [[1926]])
*[[4 tháng 5]]: [[Rudi Strahl]], nhà soạn kịch Đức, nhà thơ trữ tình (sinh [[1931]])
*[[9 tháng 5]]: [[Johannes Poethen]], nhà văn Đức (sinh [[1928]])
*[[9 tháng 5]]: [[Heinz Bethge]], nhà vật lý học Đức (sinh [[1919]])
*[[9 tháng 5]]: [[Nikos Sampson]], chính trị gia, tổng thống của Cộng hòa Kypros (sinh [[1935]])
*[[10 tháng 5]]: [[Werner Schuster]], chính trị gia Đức (sinh [[1930]])
*[[11 tháng 5]]: [[Douglas Adams]], nhà văn Anh (sinh [[1952]])
*[[11 tháng 5]]: [[Klaus Schlesinger]], nhà văn Đức và nhà báo (sinh [[1937]])
*[[12 tháng 5]]: [[Perry Como]], nam ca sĩ Mỹ (sinh [[1912]])
*[[13 tháng 5]]: [[Jason Miller]], diễn viên Mỹ và nhà soạn kịch (sinh [[1939]])
*[[26 tháng 5]]: [[Alberto Korda]], nhiếp ảnh gia Cuba (sinh [[1928]])
*[[28 tháng 5]]: [[Tony Ashton]], nhạc sĩ nhạc rock Anh (sinh [[1944]])
*[[28 tháng 5]]: [[Francis Bebey]], nhạc sĩ Pháp, nhà văn (sinh [[1929]])
*[[28 tháng 5]]: [[Francisco Varela]], nhà sinh vật học Chile, triết gia (sinh [[1946]])
*[[1 tháng 6]]: [[Birendra]], vua của Nepal (sinh [[1945]])
*[[3 tháng 6]]: [[Friedl Rinder]], người đánh cờ Đức (sinh [[1905]])
*[[3 tháng 6]]: [[Anthony Quinn]], diễn viên Mỹ (sinh [[1915]])
*[[4 tháng 6]]: [[Felicitas Kukuck]], nhà soạn nhạc Đức (sinh [[1914]])
*[[4 tháng 6]]: [[John Hartford]], nhà soạn nhạc Mỹ (sinh [[1937]])
*[[6 tháng 6]]: [[Douglas Lilburn]], nhà soạn nhạc New Zealand (sinh [[1915]])
*[[11 tháng 6]]: [[Pierre Étienne Louis Eyt]], tổng giám mục của Bordeaux, Hồng Y Giáo Chủ (sinh [[1934]])
*[[13 tháng 6]]: [[Siegfried Naumann]], nhà soạn nhạc Thụy Điển và giáo sư (sinh [[1919]])
*[[17 tháng 6]]: [[Thomas Joseph Winning]], tổng giám mục Anh của Glasgow, Hồng Y Giáo Chủ (sinh [[1925]])
*[[21 tháng 6]]: [[John Lee Hooker]], nhạc sĩ nhạc blues Mỹ (sinh [[1917]])
*[[25 tháng 6]]: [[Kurt Hoffmann]], đạo diễn phim Đức (sinh [[1910]])
*[[27 tháng 6]]: [[Jack Lemmon]], diễn viên Mỹ (sinh [[1925]])
*[[28 tháng 6]]: [[Emil Bücherl]], nhà khoa học Đức (sinh [[1919]])
*[[28 tháng 6]]: [[Arno Reinfrank]], nhà văn Đức, nhà xuất bản và dịch giả (sinh [[1934]])
*[[28 tháng 6]]: [[Joan Sims]], nữ diễn viên Anh (sinh [[1930]])
*[[29 tháng 6]]: [[Silvio Angelo Pio Oddi]], Hồng Y Giáo Chủ Ý của nhà thờ Công giáo La Mã (sinh [[1910]])
*[[30 tháng 6]]: [[Chet Atkins]], nhạc sĩ nhạc đồng quê Mỹ (sinh [[1924]])
*[[30 tháng 6]]: [[Joe Henderson]], nhạc sĩ jazz Mỹ (sinh [[1937]])
*[[3 tháng 7]]: [[Johnny Russell]], nhạc sĩ nhạc đồng quê Mỹ và nhà soạn nhạc (sinh [[1940]])
*[[3 tháng 7]]: [[Mordecai Richler]], nhà văn Canada (sinh [[1931]])
*[[5 tháng 7]]: [[Ernie K-Doe]], nam ca sĩ Mỹ (sinh [[1936]])
*[[5 tháng 7]]: [[Hélène de Beauvoir]], nữ họa sĩ Pháp (sinh [[1910]])
*[[8 tháng 7]]: [[Ernst Baier]], vận động viên trượt băng nghệ thuật Đức (sinh [[1905]])
*[[8 tháng 7]]: [[Christl Haas]], nữ vận động viên chạy ski Áo (sinh [[1943]])
*[[8 tháng 7]]: [[Ernst Baier]], vận động viên trượt băng nghệ thuật Đức (sinh [[1905]])
*[[16 tháng 7]]: [[Morris (họa sĩ)|Morris]], họa sĩ vẽ tranh cho truyện comic Bỉ, tác giả (Lucky Luke) (sinh [[1923]])
*[[21 tháng 7]]: [[Sivaji Ganesan]], diễn viên Ấn Độ (sinh [[1927]])
*[[21 tháng 7]]: [[Einar Schleef]], nhà văn Đức và đạo diễn phim (sinh [[1944]])
*[[21 tháng 7]]: [[Steve Barton]], nam ca sĩ Mỹ (sinh [[1954]])
*[[25 tháng 7]]: [[Josef Klaus]], chính trị gia Áo (sinh [[1910]])
*[[26 tháng 7]]: [[Giuseppe Maria Sensi]], Hồng Y Giáo Chủ Ý của nhà thờ Công giáo La Mã (sinh [[1907]])
*[[29 tháng 7]]: [[Wau Holland]], nhà báo Đức, hacker (sinh [[1951]])
*[[31 tháng 7]]: [[Francisco da Costa Gomes]], thống chế, tổng thống của Bồ Đào Nha (sinh [[1914]])
*[[5 tháng 8]]: [[Hans Holt]], diễn viên Áo (sinh [[1909]])
*[[6 tháng 8]]: [[Jorge Amado]], tác giả Brasil (sinh [[1912]])
*[[9 tháng 8]]: [[Otti Pfeiffer]], nữ nhà thơ trữ tình Đức, nhà văn (sinh [[1931]])
*[[10 tháng 8]]: [[Otto Schulmeister]], nhà xuất bản Áo, tổng biên tập báo (sinh [[1916]])
*[[10 tháng 8]]: [[Werner Pirchner]], nhà soạn nhạc Áo (sinh [[1940]])
*[[18 tháng 8]]: [[Roland Cardon]], nhà soạn nhạc Bỉ, giáo sư (sinh [[1929]])
*[[19 tháng 8]]: [[Donald Woods]], luật gia Nam Phi, nhà báo (sinh [[1933]])
*[[20 tháng 8]]: [[Fred Hoyle]], nhà thiên văn học Anh, nhà toán học, tác giả (sinh [[1915]])
*[[22 tháng 8]]: [[Otto Borst]], nhà sử học Đức (sinh [[1924]])
*[[23 tháng 8]]: [[Kathleen Freeman]], nữ diễn viên Mỹ (sinh [[1919]])
*[[24 tháng 8]]: [[Bernard Heuvelmans]], nhà động vật học (sinh [[1916]])
*[[24 tháng 8]]: [[Donald A. Prater]], nhà văn Anh, nhà ngoại giao (sinh [[1918]])
*[[25 tháng 8]]: [[Ken Tyrrell]], đua xe người Anh (sinh [[1924]])
*[[2 tháng 9]]: [[Lothar Dombrowski]], nhà báo Đức (sinh [[1930]])
*[[2 tháng 9]]: [[Christiaan Barnard]], nhà y học Nam Phi (sinh [[1922]])
*[[7 tháng 9]]: [[Franz Muhri]], chính trị gia Áo (sinh [[1924]])
*[[10 tháng 9]]: [[Alexei Suetin]], người đánh cờ Nga (sinh [[1926]])
*[[12 tháng 9]]: [[Rudolf Pörtner]], nhà văn Đức, nhà sử học (sinh [[1912]])
*[[13 tháng 9]]: [[Jaroslav Drobný]], vận động viên khúc côn cầu trên băng (sinh [[1921]])
*[[13 tháng 9]]: [[Dorothy McGuire]], nữ diễn viên Mỹ (sinh [[1916]])
*[[13 tháng 9]]: [[Charles Régnier]], diễn viên Đức (sinh [[1914]])
*[[15 tháng 9]]: [[Herbert Burdenski]], cầu thủ bóng đá Đức, huấn luyện viên bóng đá (sinh [[1922]])
*[[16 tháng 9]]: [[Samuel Z. Arkoff]], nhà sản xuất phim Mỹ, đạo diễn phim (sinh [[1918]])
*[[20 tháng 9]]: [[Marcos Pérez Jiménez]], tổng thống Venezuela (sinh [[1914]])
*[[20 tháng 9]]: [[Karl-Eduard von Schnitzler]], nhà báo Đức (sinh [[1918]])
*[[23 tháng 9]]: [[Bruno Wiefel]], chính trị gia Đức, nghị sĩ quốc hội liên bang (sinh [[1924]])
*[[23 tháng 9]]: [[Henryk Tomaszewski (diễn viên)|Henryk Tomaszewski]], diễn viên Ba Lan, diễn viên kịch câm (sinh [[1919]])
*[[25 tháng 9]]: [[Herbert Klein]], vận động viên bơi lội Đức (sinh [[1923]])
*[[27 tháng 9]]: [[Philip Rosenthal]], doanh nhân Đức, chính trị gia (sinh [[1916]])
*[[29 tháng 9]]: [[Georg Schuchter]], diễn viên Áo (sinh [[1952]])
*[[30 tháng 9]]: [[Gerhard Ebeling]], nhà thần học Thụy Sĩ (sinh [[1912]])
*[[30 tháng 9]]: [[Jenny Jugo]], nữ diễn viên Áo (sinh [[1905]])
*[[9 tháng 10]]: [[Herbert Ross]], biên đạo múa Mỹ, đạo diễn phim (sinh [[1927]])
*[[14 tháng 10]]: [[David Kellogg Lewis|David Lewis]], triết gia Mỹ (sinh [[1941]])
*[[18 tháng 10]]: [[Micheline Ostermeyer]], nữ vận động viên điền kinh Pháp, nghệ sĩ dương cầm (sinh [[1922]])
*[[21 tháng 10]]: [[Anna Maria Jokl]], nhà văn nữ (sinh [[1911]])
*[[23 tháng 10]]: [[Ken Aston]], trọng tài bóng đá Anh (sinh [[1915]])
*[[23 tháng 10]]: [[Ismat T. Kittani]], nhà ngoại giao Iraq (sinh [[1929]])
*[[28 tháng 10]]: [[Dietmar Kamper]], triết gia Đức, nhà văn (sinh [[1936]])
*[[31 tháng 10]]: [[Régine Cavagnoud]], nữ vận động viên chạy ski Pháp (sinh [[1970]])
*[[1 tháng 11]]: [[Juan Bosch]], chính trị gia, lãnh đạo nhà nước, nhà văn (sinh [[1909]])
*[[4 tháng 11]]: [[Dirk Schneider]], chính trị gia Đức (sinh [[1939]])
*[[6 tháng 11]]: [[Anthony Shaffer]], tác giả kịch bản Anh (sinh [[1926]])
*[[12 tháng 11]]: [[Tony Miles]], kiện tướng cờ vua Anh. (sinh [[1955]])
*[[14 tháng 11]]: [[Oliver Hasenfratz]], diễn viên Đức (sinh [[1966]])
*[[14 tháng 11]]: [[Lonzo Westphal]], nhạc sĩ Đức (sinh [[1952]])
*[[23 tháng 11]]: [[Gerhard Stoltenberg]], chính trị gia Đức, bộ trưởng liên bang (sinh [[1928]])
*[[24 tháng 11]]: [[Melanie Thornton]], nữ ca sĩ nhạc pop Mỹ (sinh [[1967]])
*[[26 tháng 11]]: [[Grete von Zieritz]], nghệ sĩ dương cầm Áo, nhà soạn nhạc (sinh [[1899]])
*[[26 tháng 11]]: [[Werner-Viktor Toeffling]], họa sĩ Đức (sinh [[1912]])
*[[26 tháng 11]]: [[Regine Hildebrandt]], nhà nữ sinh vật học Đức, nữ chính trị gia (sinh [[1941]])
*[[28 tháng 11]]: [[Hermann Barche]], chính trị gia Đức (sinh [[1913]])
*[[29 tháng 11]]: [[George Harrison]], nhạc sĩ Anh (The Beatles) (sinh [[1943]])
*[[6 tháng 12]]: [[Alois Brügger]], bác sĩ Thụy Sĩ (sinh [[1920]])
*[[6 tháng 12]]: [[Carla Hansen]], nhà văn nữ Đan Mạch (sinh [[1906]])
*[[8 tháng 12]]: [[Rolf Heyne]], nhà xuất bản Đức (sinh [[1928]])
*[[13 tháng 12]]: [[Chuck Schuldiner]], người chơi đàn ghita Mỹ, nam ca sĩ (sinh [[1967]])
*[[14 tháng 12]]: [[W.G. Sebald]], nhà văn Đức (sinh [[1944]])
*[[15 tháng 12]]: [[Rufus Thomas]], nhạc sĩ blues Mỹ (sinh [[1917]])
*[[16 tháng 12]]: [[Stefan Heym]], nhà văn Đức (sinh [[1913]])
*[[16 tháng 12]]: [[Christian Loidl]], nhà văn Đức (sinh [[1957]])
*[[20 tháng 12]]: [[Léopold Sédar Senghor]], thi sĩ, chính trị gia (sinh [[1906]])
*[[22 tháng 12]]: [[Angèle Durand]], nữ ca sĩ Bỉ, nữ diễn viên (sinh [[1925]])
*[[22 tháng 12]]: [[Grzegorz Ciechowski]], nhạc sĩ nhạc rock Ba Lan (sinh [[1957]])
*[[30 tháng 12]]: [[Hans Hermsdorf]], chính trị gia Đức (sinh [[1914]])
*[[31 tháng 12]]: [[Eileen Heckart]], nữ diễn viên Mỹ (sinh [[1919]])


==Giải Nobel==
=== Tháng 10 ===
* [[9 tháng 10]]: [[Herbert Ross]], biên đạo múa, đạo diễn phim người Mỹ (s. [[1927]])
*Vật lý: [[Eric A. Cornell]], [[Wolfgang Ketterle]], [[Carl E. Wieman]]
* [[14 tháng 10]]: [[David Kellogg Lewis|David Lewis]], triết gia Mỹ (s. [[1941]])
*Hóa học: [[William S. Knowles]], [[Ryoji Noyori]], [[K. Barry Sharpless]]
* [[18 tháng 10]]: [[Micheline Ostermeyer]], nữ vận động viên điền kinh, nghệ sĩ dương cầm người Pháp (s. [[1922]])
*Y học: [[Leland H. Hartwell]], [[R. Timothy Hunt]], [[Paul M. Nurse]]
* [[21 tháng 10]]: [[Anna Maria Jokl]], nữ văn sĩ (s. [[1911]])
*Văn học: [[V S. Naipaul]]
* [[23 tháng 10]]: [[Ken Aston]], trọng tài bóng đá Anh (s. [[1915]])
*Hòa bình: [[Liên Hiệp Quốc]], Tổng thư kí [[Kofi Annan]]
* [[23 tháng 10]]: [[Ismat T. Kittani]], nhà ngoại giao Iraq (s. [[1929]])
*Kinh tế học: [[George A. Akerlof]], [[Michael Spence]], [[Joseph E. Stiglitz]]
* [[28 tháng 10]]: [[Dietmar Kamper]], triết gia, nhà văn Đức (s. [[1936]])
* [[31 tháng 10]]: [[Régine Cavagnoud]], nữ vận động viên chạy ski Pháp (s. [[1970]])
=== Tháng 11 ===
* [[1 tháng 11]]: [[Juan Bosch]], chính khách, lãnh đạo nhà nước, nhà văn (s. [[1909]])
* [[4 tháng 11]]: [[Dirk Schneider]], chính khách Đức (s. [[1939]])
* [[6 tháng 11]]: [[Anthony Shaffer]], tác gia kịch bản Anh (s. [[1926]])
* [[12 tháng 11]]: [[Tony Miles]], kiện tướng cờ vua Anh (s. [[1955]])
* [[14 tháng 11]]: [[Oliver Hasenfratz]], diễn viên Đức (s. [[1966]])
* [[14 tháng 11]]: [[Lonzo Westphal]], nhạc sĩ Đức (s. [[1952]])
* [[15 tháng 11]]: [[Đoàn Chuẩn]], nhạc sĩ Việt Nam (s. [[1924]])
* [[23 tháng 11]]: [[Gerhard Stoltenberg]], chính khách Đức, bộ trưởng liên bang (s. [[1928]])
* [[24 tháng 11]]: [[Melanie Thornton]], nữ ca sĩ nhạc pop Mỹ (s. [[1967]])
* [[26 tháng 11]]: [[Grete von Zieritz]], nhà soạn nhạc, nghệ sĩ dương cầm Áo (s. [[1899]])
* [[26 tháng 11]]: [[Werner-Viktor Toeffling]], họa sĩ Đức (s. [[1912]])
* [[26 tháng 11]]: [[Regine Hildebrandt]], nhà nữ sinh vật học, chính khách người Đức (s. [[1941]])
* [[28 tháng 11]]: [[Hermann Barche]], chính khách Đức (s. [[1913]])
* [[29 tháng 11]]: [[George Harrison]], nhạc sĩ Anh (The Beatles) (s. [[1943]])


==Xem thêm==
=== Tháng 12 ===
* [[6 tháng 12]]: [[Alois Brügger]], bác sĩ Thụy Sĩ (s. [[1920]])
{{Commonscat|2001}}
* [[6 tháng 12]]: [[Carla Hansen]], nữ văn sĩ Đan Mạch (s. [[1906]])
* [[8 tháng 12]]: [[Rolf Heyne]], nhà xuất bản Đức (s. [[1928]])
* [[13 tháng 12]]: [[Chuck Schuldiner]], nhạc công ghita, ca sĩ người Mỹ (s. [[1967]])
* [[14 tháng 12]]: [[W. G. Sebald]], nhà văn Đức (s. [[1944]])
* [[15 tháng 12]]: [[Rufus Thomas]], nhạc sĩ blues Mỹ (s. [[1917]])
* [[16 tháng 12]]: [[Stefan Heym]], nhà văn Đức (s. [[1913]])
* [[16 tháng 12]]: [[Christian Loidl]], nhà văn Đức (s. [[1957]])
* [[20 tháng 12]]: [[Léopold Sédar Senghor]], thi sĩ, chính khách (s. [[1906]])
* [[22 tháng 12]]: [[Angèle Durand]], nữ ca sĩ, diễn viên Bỉ (s. [[1925]])
* [[22 tháng 12]]: [[Grzegorz Ciechowski]], nhạc sĩ nhạc rock Ba Lan (s. [[1957]])
* [[30 tháng 12]]: [[Hans Hermsdorf]], chính khách Đức (s. [[1914]])
* [[31 tháng 12]]: [[Eileen Heckart]], nữ diễn viên Mỹ (s. [[1919]])


== Giải Nobel ==
[[Thể loại:2001| ]]
* Vật lý: [[Eric A. Cornell]], [[Wolfgang Ketterle]], [[Carl E. Wieman]]
[[Thể loại:Thập niên 2000|*01]]
* Hóa học: [[William S. Knowles]], [[Ryoji Noyori]], [[K. Barry Sharpless]]
* Y học: [[Leland H. Hartwell]], [[R. Timothy Hunt]], [[Paul M. Nurse]]
* Văn học: [[V S. Naipaul]]
* Hòa bình: [[Liên Hợp Quốc]], Tổng thư ký [[Kofi Annan]]
* Kinh tế học: [[George A. Akerlof]], [[Michael Spence]], [[Joseph Stiglitz|Joseph E. Stiglitz]]


==Tham khảo==
[[af:2001]]
{{thể loại Commons|2001}}
[[als:2000er#2001]]
* {{wikispecies nội dòng}}
[[am:2001 እ.ኤ.አ.]]
{{Tham khảo|30em}}
[[ar:2001]]
[[an:2001]]
[[Thể loại:Năm 2001| ]]
[[frp:2001]]
[[ast:2001]]
[[av:2001]]
[[az:2001]]
[[id:2001]]
[[ms:2001]]
[[zh-min-nan:2001 nî]]
[[jv:2001]]
[[su:2001]]
[[be:2001]]
[[bs:2001]]
[[br:2001]]
[[bg:2001]]
[[ca:2001]]
[[cv:2001]]
[[cs:2001]]
[[cy:2001]]
[[da:2001]]
[[pdc:2001]]
[[de:2001]]
[[et:2001]]
[[el:2001]]
[[en:2001]]
[[es:2001]]
[[eo:2001]]
[[eu:2001]]
[[fo:2001]]
[[fr:2001]]
[[fy:2001]]
[[fur:2001]]
[[ga:2001]]
[[gd:2001]]
[[gl:2001]]
[[gu:૨૦૦૧]]
[[ko:2001년]]
[[hy:2001]]
[[hi:२००१]]
[[hr:2001]]
[[io:2001]]
[[ilo:2001]]
[[bpy:মারি ২০০১]]
[[ia:2001]]
[[os:2001]]
[[is:2001]]
[[it:2001]]
[[he:2001]]
[[pam:2001]]
[[kn:೨೦೦೧]]
[[ka:2001]]
[[csb:2001]]
[[kw:2001]]
[[sw:2001]]
[[ht:2001 (almanak gregoryen)]]
[[ku:2001]]
[[la:2001]]
[[lb:2001]]
[[lt:2001]]
[[li:2001]]
[[ln:2001]]
[[lmo:2001]]
[[hu:2001]]
[[mk:2001]]
[[mi:2001]]
[[mr:ई.स. २००१]]
[[nah:2001]]
[[nl:2001]]
[[nds-nl:2001]]
[[cr:2001]]
[[ja:2001年]]
[[nap:2001]]
[[no:2001]]
[[nn:2001]]
[[nrm:2001]]
[[nov:2001]]
[[oc:2001]]
[[uz:2001]]
[[pms:2001]]
[[nds:2001]]
[[pl:2001]]
[[pt:2001]]
[[ty:2001]]
[[ksh:Joohr 2001]]
[[ro:2001]]
[[qu:2001]]
[[ru:2001 год]]
[[se:2001]]
[[sq:2001]]
[[ru-sib:2001]]
[[scn:2001]]
[[simple:2001]]
[[sk:2001]]
[[sl:2001]]
[[so:2001]]
[[sr:2001]]
[[sh:2001]]
[[fi:2001]]
[[sv:2001]]
[[tl:2001]]
[[ta:2001]]
[[tt:2001]]
[[te:2001]]
[[tet:2001]]
[[th:พ.ศ. 2544]]
[[tg:2001]]
[[tpi:2001]]
[[tr:2001]]
[[tk:2001]]
[[uk:2001]]
[[vec:2001]]
[[wa:2001]]
[[vls:2001]]
[[yi:2001]]
[[zh-yue:2001年]]
[[cbk-zam:2001]]
[[bat-smg:2001]]
[[zh:2001年]]

Phiên bản lúc 11:41, ngày 27 tháng 8 năm 2024

2001
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
WikipediaEnron scandal2001 United Kingdom foot-and-mouth outbreakSự kiện 11 tháng 9Hoa Kỳ xâm lược AfghanistanWar on terrorIPodĐộng đất tại Gujarat 2001
Từ trái, theo chiều kim đồng hồ: Wikipedia ra đời, trở thành bách khoa toàn thư mở lớn nhất thế giới; Công ty Enron của Mỹ nộp đơn xin phá sản; Dịch lở mồm long móng ở Vương quốc Anh năm 2001 xảy ra; Hoa Kỳ xâm lược Afghanistan để bắt đầu Chiến tranh chống khủng bố; Động đất tại Gujarat 2001 giết chết từ 13.000 đến 20.000 người; Apple Inc. ra mắt iPod đầu tiên sau khi phát hành iTunes vào đầu năm; Tổng thống George W. Bush tuyên bố Cuộc chiến chống khủng bố và yêu cầu Taliban bàn giao thủ lĩnh Al-Qaeda Osama bin Laden; Tòa tháp đôi của Trung tâm Thương mại Thế giới bốc cháy và cuối cùng sụp đổ sau khi bị tấn công bởi máy bay không tặc trong vụ tấn công 11/9.
Thiên niên kỷ: thiên niên kỷ 3
Thế kỷ:
Thập niên:
Năm:
2001 trong lịch khác
Lịch Gregory2001
MMI
Ab urbe condita2754
Năm niên hiệu Anh49 Eliz. 2 – 50 Eliz. 2
Lịch Armenia1450
ԹՎ ՌՆԾ
Lịch Assyria6751
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat2057–2058
 - Shaka Samvat1923–1924
 - Kali Yuga5102–5103
Lịch Bahá’í157–158
Lịch Bengal1408
Lịch Berber2951
Can ChiCanh Thìn (庚辰年)
4697 hoặc 4637
    — đến —
Tân Tỵ (辛巳年)
4698 hoặc 4638
Lịch Chủ thể90
Lịch Copt1717–1718
Lịch Dân QuốcDân Quốc 90
民國90年
Lịch Do Thái5761–5762
Lịch Đông La Mã7509–7510
Lịch Ethiopia1993–1994
Lịch Holocen12001
Lịch Hồi giáo1421–1422
Lịch Igbo1001–1002
Lịch Iran1379–1380
Lịch Juliustheo lịch Gregory trừ 13 ngày
Lịch Myanma1363
Lịch Nhật BảnBình Thành 13
(平成13年)
Phật lịch2545
Dương lịch Thái2544
Lịch Triều Tiên4334
Thời gian Unix978307200–1009843199

2001 (MMI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ hai của lịch Gregory, năm thứ 2001 của Công nguyên hay của Anno Domini, the năm thứ 1 của thiên niên kỷ 3 and the thế kỷ 21, và năm thứ 2 của thập niên 2000.

Nó được chỉ định là:

Sự kiện

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Sinh

Tháng 1

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Mất

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Giải Nobel

Tham khảo

  1. ^ “Ngày 11/9/2001, ám ảnh kinh hoàng với nước Mỹ”. Báo Đà Nẵng. 11 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2016.