Bước tới nội dung

Eo biển Manche

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Eo biển Anh)
Eo biển Manche
Hình eo biển Manche chụp từ vệ tinh
Map
Vị tríTây Âu; giữa biển Celticbiển Bắc
Tọa độ50°B 02°T / 50°B 2°T / 50; -2
Một phần củaĐại Tây Dương
Dòng chảy vàoRiver Exe, Sông Seine, River Test, River Tamar, River Somme
Lưu vực quốc giaAnh (UK)
Pháp
Guernsey (UK)
Jersey (UK)
Chiều dài tối đa560 km (350 mi)
Chiều rộng tối đa240 km (150 mi)
Diện tích bề mặt75.000 km2 (29.000 dặm vuông Anh)
Độ sâu trung bình63 m (207 ft)
Độ sâu tối đa174 m (571 ft)
at Hurd's Deep
Độ mặn3.4–3.5%
Nhiệt độ tối đa15 °C (59 °F)
Nhiệt độ tối thiểu5 °C (41 °F)
Các đảoÎle de Bréhat, Île de Batz, Chausey, Tatihou, Îles Saint-Marcouf, Isle of Wight, Jersey, Guernsey, Alderney, Sark, Herm
Khu dân cưBournemouth, Brighton, Plymouth, Portsmouth, Calais, Le Havre

Eo biển Manche (tiếng Anh: The English Channel, "eo biển Anh"; tiếng Pháp: La Manche, "tay áo", phiên âm tiếng Việt: eo biển Măng-sơ) là một đoạn eo biển dài thuộc Đại Tây Dương xen giữa đảo Anh và bờ biển phía bắc của Pháp, liền với Bắc Hải. Eo biển này dài 562 km, chỗ rộng nhất 240 km, chỗ hẹp nhất là 34 km (eo biển Dover)[1]. Eo biển Manche là biển nông nhỏ nhất xung quanh thềm lục địa châu Âu, chiếm diện tích khoảng 75.000 km²[2].

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "English Channel". The Columbia Encyclopedia, 2004.
  2. ^ "English Channel." Encyclopædia Britannica. 2007.