Bước tới nội dung

Prometi(III) iodide

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Prometi(III) iotua)
Prometi(III) iodide
Tên khácPrometi triodide
Nhận dạng
Số CAS13818-73-0
Thuộc tính
Công thức phân tửPmI3
Khối lượng mol525,624 g/mol
Bề ngoàitinh thể đỏ
Điểm nóng chảy 695 °C (968 K; 1.283 °F)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nước194,5 g/100 mL (20 ℃)[1]
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhphóng xạ
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Prometi(III) iodide là một hợp chất hóa học bao gồm các nguyên tố prometiiod. Nó có công thức PmI3 và là muối của ion iodide.

Điều chế và tính chất

[sửa | sửa mã nguồn]

Prometi(III) iodide không được tạo ra từ prometi(III) oxit (Pm2O3) có thể được biểu diễn bằng phản ứng với hỗn hợp HIH2, thay vào đó prometi(III) oxiodide được hình thành (PmOI). Theo phản ứng của Pm2O3 với nhôm(III) iodide nóng chảy (AlI3) ở mức 500 ℃ thì mới tạo ra sản phẩm mong muốn.[2][3] Nó là một chất rắn màu đỏ với điểm nóng chảy là 695 ℃.

Prometi(III) iodide, giống như các hợp chất prometi khác, cũng là hợp chất phóng xạ. Do đó, khi sử dụng hợp chất phải hết sức thận trọng.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Fritz Weigel: Die Chemie des Promethiums trong Fortschr. Chem. Forsch., 1969, 12 (4), tr. 539–621 (doi:10.1007/BFb0051097).
  • James E. Huheey: Anorganische Chemie, 1. Auflage, de Gruyter, Berlin 1988, ISBN ngày 3 tháng 11 năm 8163-6, tr. 873–900.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Solubility_Table_Zh.PDF_version.pdf
  2. ^ Weigel: Die Chemie des Promethiums, tr. 591.
  3. ^ Gmelins Handbuch der anorganischen Chemie, System Nr. 39, Teil C 6, tr. 192.
HI He
LiI BeI2 BI3 CI4 NI3 I2O4,
I2O5,
I4O9
IF,
IF3,
IF5,
IF7
Ne
NaI MgI2 AlI3 SiI4 PI3,
P2I4
S ICl,
ICl3
Ar
KI CaI2 ScI3 TiI2,
TiI3,
TiI4
VI2,
VI3,
VOI2
CrI2,
CrI3,
CrI4
MnI2 FeI2,
FeI3
CoI2 NiI2 CuI,
CuI2
ZnI2 GaI,
GaI2,
GaI3
GeI2,
GeI4
AsI3 Se IBr Kr
RbI SrI2 YI3 ZrI2,
ZrI4
NbI2,
NbI3,
NbI4,
NbI5
MoI2,
MoI3,
MoI4
TcI3,
TcI4
RuI2,
RuI3
RhI3 PdI2 AgI CdI2 InI3 SnI2,
SnI4
SbI3 TeI4 I Xe
CsI BaI2   HfI4 TaI3,
TaI4,
TaI5
WI2,
WI3,
WI4
ReI,
ReI2,
ReI3,
ReI4
OsI,
OsI2,
OsI3
IrI,
IrI2,
IrI3
PtI2,
PtI3,
PtI4
AuI,AuI3 Hg2I2,
HgI2
TlI,
TlI3
PbI2,
PbI4
BiI2,
BiI3
PoI2.
PoI4
AtI Rn
Fr Ra   Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh Fl Mc Lv Ts Og
LaI2,
LaI3
CeI2,
CeI3
PrI2,
PrI3
NdI2,
NdI3
PmI3 SmI2,
SmI3
EuI2,
EuI3
GdI2,
GdI3
TbI3 DyI2,
DyI3
HoI3 ErI3 TmI2,
TmI3
YbI2,
YbI3
LuI3
Ac ThI2,
ThI3,
ThI4
PaI3,
PaI4,
PaI5
UI3,
UI4,
UI5
NpI3 PuI3 AmI2,
AmI3
CmI2,
CmI3
BkI3 CfI2,
CfI3
EsI3 Fm Md No Lr