Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chín”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Apisite (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 20: Dòng 20:
{{-num-}}
{{-num-}}
'''chín'''
'''chín'''
@ [[số|Số]] [[tự nhiên]] [[tiếp theo]] số [[tám]], dẫn trước [[mười]].
# [[số|Số]] [[tự nhiên]] tiếp theo số [[tám]], trước số [[mười]].
#: '''''Chín''' tháng mười ngày '''Chín''' bỏ làm mười ([[tục ngữ]]).''
#: '''''Chín''' tháng mười ngày '''Chín''' bỏ làm mười ([[tục ngữ]]).''



Phiên bản lúc 23:38, ngày 1 tháng 12 năm 2022

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨin˧˥ʨḭn˩˧ʨɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨin˩˩ʨḭn˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Chuyển tự

Số từ

chín

  1. Số tự nhiên tiếp theo số tám, trước số mười.
    Chín tháng mười ngày Chín bỏ làm mười (tục ngữ).

Dịch

Tính từ

chín

  1. (Quả) già, thường đỏ hoặc vàng ngoài vỏ, ruột mềm, thơm ngon.
    Chuối chín cam chín vàng.
    Chín cây [(quả) chín ngay khi đang ở trên cây, không phải do rấm].
  2. (Sâu, tằm) già, chuẩn bị làm kén, hoá nhộng.
    Tằm đã chín.
  3. (Thức ăn?) Đã nấu nướng, có thể ăn được.
    Thịt chín rồi.
    Khoai luộc chưa chín.
  4. (Sự suy nghĩ) Kỹ lưỡng, đầy đủ mọi khía cạnh.
    Nghĩ cho chín rồi hãy làm.
  5. (Sắc mặt) Đỏ ửng lên.
    Ngượng chín cả mặt.

Dịch

quả già

Tham khảo