Bước tới nội dung

trực tiếp

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 04:00, ngày 11 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨ̰ʔk˨˩ tiəp˧˥tʂɨ̰k˨˨ tiə̰p˩˧tʂɨk˨˩˨ tiəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨk˨˨ tiəp˩˩tʂɨ̰k˨˨ tiəp˩˩tʂɨ̰k˨˨ tiə̰p˩˧

Tính từ

[sửa]

trực tiếp

  1. Tiếp xúc thẳng, không cần người hay vật làm trung gian.
    Trực tiếp đề nghị với chính quyền..
    Tuyển cử trực tiếp..
    Chế độ bầu cử để cho cử tri bầu thẳng đại biểu, chứ không phải bầu qua nhiều lần, nhiều bậc, như tuyển cử gián tiếp.
    Đấm trực tiếp vào .

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]