Bước tới nội dung

đĩ

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Nguyên Hưng Trần (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 16:20, ngày 27 tháng 6 năm 2024 (Đã khóa “đĩ”: Tên trang chứa từ tục tĩu ([Sửa đổi=Chỉ cho phép các thành viên tự động xác nhận] (vô thời hạn) [Di chuyển=Chỉ cho phép các thành viên tự động xác nhận] (vô thời hạn))). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiʔi˧˥ɗi˧˩˨ɗi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗḭ˩˧ɗi˧˩ɗḭ˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

đĩ

  1. Người hành nghề mại dâm.
    Làm đĩ.
    Đồ đĩ.
  2. Đứa con gái (trong gia đình nông dân).
    Thằng cu, cái đĩ.
  3. Từ dùng để gọi người bố, người mẹ có con gái đầu lòng (ở nông thôn).
    Mẹ đĩ.
    Bác đĩ.

Tính từ

đĩ

  1. Lẳng lơ.
    Đôi mắt rất đĩ.

Dịch

Tham khảo