Bước tới nội dung

trực tiếp

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨ̰ʔk˨˩ tiəp˧˥tʂɨ̰k˨˨ tiə̰p˩˧tʂɨk˨˩˨ tiəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨk˨˨ tiəp˩˩tʂɨ̰k˨˨ tiəp˩˩tʂɨ̰k˨˨ tiə̰p˩˧

Tính từ

trực tiếp

  1. Tiếp xúc thẳng, không cần người hay vật làm trung gian.
    Trực tiếp đề nghị với chính quyền..
    Tuyển cử trực tiếp..
    Chế độ bầu cử để cho cử tri bầu thẳng đại biểu, chứ không phải bầu qua nhiều lần, nhiều bậc, như tuyển cử gián tiếp.
    Đấm trực tiếp vào .

Dịch

Tham khảo