Bước tới nội dung

triển lãm

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiə̰n˧˩˧ laʔam˧˥tʂiəŋ˧˩˨ laːm˧˩˨tʂiəŋ˨˩˦ laːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂiən˧˩ la̰ːm˩˧tʂiən˧˩ laːm˧˩tʂiə̰ʔn˧˩ la̰ːm˨˨

Động từ

triển lãm

  1. (Hoặc d.) . Trưng bày vật phẩm, tranh ảnh cho mọi người đến xem.
    Triển lãm thành tựu kinh tế quốc dân.
    Phòng triển lãm.
    Xem triển lãm tranh sơn mài.

Tham khảo