Bước tới nội dung

đẽo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɛʔɛw˧˥ɗɛw˧˩˨ɗɛw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɛ̰w˩˧ɗɛw˧˩ɗɛ̰w˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

đẽo

  1. Đưa nhanh dụng cụlưỡi sắc vào khối rắn (gỗ, đá) để làm đứt rời từng phần nhỏ, nhằm tạo ra một vậthình thù nhất định.
    Đẽo gỗ làm cột.
    Đẽo cối đá.
    Guốc đẽo.
  2. (Khẩu ngữ) Bòn lấy dần.
    Quan lại đẽo tiền của dân.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]