Bước tới nội dung

A Di Đà Phật

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ zi˧˧ ɗa̤ː˨˩ fə̰ʔt˨˩˧˥ ji˧˥ ɗaː˧˧ fə̰k˨˨˧˧ ji˧˧ ɗaː˨˩ fək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ ɟi˧˥ ɗaː˧˧ fət˨˨˧˥ ɟi˧˥ ɗaː˧˧ fə̰t˨˨˧˥˧ ɟi˧˥˧ ɗaː˧˧ fə̰t˨˨

Danh từ

[sửa]

A Di Đà Phật

  1. Phật A Di Đà (vị Phật lớn nhấtCõi Cực Lạc; người theo đạo Phật dùng để niệm Phật hoặc chào nhau)
    na mô A Di Đà Phật!

Dịch

[sửa]

A Di Đà Phật

Tham khảo

[sửa]
  • A Di Đà Phật, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam