Bước tới nội dung

bom

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
bom

Từ nguyên

[sửa]
vũ khí
Từ tiếng Việt,
trái táo tây
Từ tiếng Việt,

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɔm˧˧ɓɔm˧˥ɓɔm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɔm˧˥ɓɔm˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

bom

  1. Vũ khísức công phá lớn, thường được ném phóng từ máy bay, vỏ thường bằng kim loại giòn, chứa thuốc nổ, thuốc gây cháy hoặc chất độc hoá học, vi trùng gây dịch bệnh.
  2. Vật có hình thù hoặc có chứa chất được nén, giống như quả bom.
    Một bom bia hơi mới lấy từ nhà máy.
  3. (Địa phương) Trái táo tây.
    Gọt trái bom mời khách ăn.

Đồng nghĩa

[sửa]
trái táo tây

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Mường

[sửa]

Danh từ

[sửa]

bom

  1. bom.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội

Tiếng Quảng Lâm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

bom

  1. .