khứng
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]From Old Chinese 肯 (OC *kʰˤəŋʔ) (B-S) (SV: khẳng).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [xɨŋ˧˦]
- (Huế) IPA(key): [kʰɨŋ˦˧˥] ~ [xɨŋ˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [kʰɨŋ˦˥] ~ [xɨŋ˦˥]
Verb
[edit]khứng
- (archaic) consent, accept, agree
- Nguyễn Trãi, Ngôn chí 13, Line 7
- Thuyền mọn còn chèo chăng khứng đỗ
- Still rowing the puny boat, not willing to moor it
- Thuyền mọn còn chèo chăng khứng đỗ
- Nguyễn Trãi, Ngôn chí 13, Line 7