跳至內容

Hà Nội

Chhiùng Wikipedia lòi
Hà Nội
Hà Nội
—  Chhṳ̍t-hot-sṳ  —

ke só-chhai.
ke só-chhai.
Hà Nội is located in Ye̍t-nàm
Hà Nội
Hà Nội
Chhô-phêu:
21°2′0″N 105°51′00″E / 21.03333°N 105.85000°E / 21.03333; 105.85000
Koet-kâ  Ye̍t-nàm
Mien-chit
 - Chhṳ̍t-hot-sṳ 3,344.7 km2
 - Tû-fi-khî 186.22 km2
Ngìn-khiéu (2007)
 - Chhṳ̍t-hot-sṳ 6,232,940 ngìn
 - Me̍t-thu 1,864/km2
Sṳ̀-khî UTC+7 (UTC+7)
Yù-phiên ho-mâ 10000
Mióng-cham www.hanoi.gov.vn

Hà Nội Sṳ (Ye̍t-nàm-ngî: Thành phố Hà Nội) he Ye̍t-nàm Sa-fi Chú-ngi Khiung-fò-koet ke sú-tû, vi-yî Ye̍t-nàm pet-phu, Fùng-hò Sâm-kok-chû sî-pet-phu, Fùng-hò yu-ngan. Yîn-vi chhú Fùng-hò lâu Tô Lịch Kông (Ye̍t-nàm-ngî: Sông Tô Lịch) chṳ̂-kiên yì tet-miàng Hà Nội (河內, "Hò-nui"). Si-chû fûn-phe̍t lâu Bắc Giang, Bắc Ninh, Bắc Kạn, Vĩnh Phúc chiap-yòng. Hà Nội he Ye̍t-nàm ke kûng-ngia̍p, vùn-fa chûng-sîm, thùng-sṳ̀ ya-he Ye̍t-nàm li̍t-sṳ́ kú-tû, khì yúng-yû yit-chhiên tô-ngièn li̍t-sṳ́, chhiùng sî-ngièn 11 Sṳ-ki chhiu-he Ye̍t-nàm chṳn-chhṳ, kîn-chi lâu vùn-fa chûng-sîm, sṳ-khî li̍t-sṳ́ vùn-vu̍t fûng-fu, miàng-sṳn kú-chiak phiên-pu. Ngìn-khiéu yok 6,448,837-ngìn (2009-ngièn), tô-vi Kîn-chhu̍k. Hà Nội chiông kí-phan 2019-ngièn Â-chû Yun-thung-fi.

Chhṳ-yèn Thi-lî

[phiên-siá | kói ngièn-sṳ́-mâ]
Hà Nội (1898-1990) Hì-hèu Phìn-kiûn Su-kí
Ngie̍t-fun 1-ngie̍t 2-ngie̍t 3-ngie̍t 4-ngie̍t 5-ngie̍t 6-ngie̍t 7-ngie̍t 8-ngie̍t 9-ngie̍t 10-ngie̍t 11-ngie̍t 12-ngie̍t Chhiòn-ngièn
Phìn-kiûn Kô-vûn °C (°F) 19.3 19.9 22.8 27.0 31.5 32.6 32.9 31.9 30.9 28.6 25.2 21.8 27.0
Phìn-kiûn Tâi-vûn °C (°F) 13.7 15.0 18.1 21.4 24.3 25.8 26.1 25.7 24.7 21.9 18.5 15.3 20.9
Kong-yí-liòng mm (Yîn-chhun) 18.6 26.2 43.8 90.1 188.5 239.9 288.2 318.0 265.4 130.7 43.4 23.4 1,676.2
Phìn-kiûn Kong-yí Ngit-su 8.4 11.3 15.0 13.3 14.2 14.7 15.7 16.7 13.7 9.0 6.5 6.0 144.5
Lòi-ngièn : Sṳ-kie Hì-siong Chû-chṳt (Lièn-ha̍p-koet) [1] 2010-06-24

Hàng-chṳn Khî-va̍k

[phiên-siá | kói ngièn-sṳ́-mâ]
Hà Nội ke Hàng-chṳn Khî-va̍k
Hàng-chṳn Khî-miàng Hâ-hot Hàng-chṳn-khî Mien-chit (km²) Ngìn-khiéu (Ngìn)
1 Sṳ-sa
Sơn Tây Sṳ-sa (Thị xã Sơn Tây) 9-fông 6-Sa 113.474 181,831
10 Khiùn
Ba Đình Khiùn(Quận Ba Đình) 14-fông 9.224 228,352
Cầu Giấy Khiùn(Quận Cầu Giấy) 8-fông 12.04 147,000
Đống Đa khiùn(Quận Đống Đa) 21-fông 9.96 352,000
Hai Bà Trưng Khiùn (Quận Hai Bà Trưng) 20-fông 14.6 378,000
Hà Đông Khiùn (Quận Hà Đông) 17-fông 47.9174 198,687
Hoàn Kiếm Khiùn (Quận Hoàn Kiếm) 18-fông 5.29 178,073
Hoàng Mai Khiùn (Quận Hoàng Mai) 14-fông 41.04 216,277
Long Biên Khiùn (Quận Long Biên) 14-fông 60.38 170,706
Tây Hồ Khiùn (Quận Tây Hồ) 8-fông 24 115,163
Thanh Xuân Khiùn (Quận Thanh Xuân) 11-fông 9.11 185,000
Kok-khiùn ha̍p-kie 145-Fông 233.56 2,178,258
18-Yen
Đông Anh Yen (Huyện Đông Anh) 23-sa 1 Sṳ-chṳ́n 182.3 276,750
Gia Lâm Yen (Huyện Gia Lâm) 20-sa 2 Sṳ-chṳ́n 114 205,275
Sóc Sơn Yen (Huyện Sóc Sơn) 25-sa 1 Sṳ-chṳ́n 306.51 254,000
Thanh Trì Yen (Huyện Thanh Trì) 15-sa 1 Sṳ-chṳ́n 98.22 241,000
Từ Liêm Yen (Huyện Từ Liêm) 15-sa 1 Sṳ-chṳ́n 75.32 240,000
Mê Linh Yen (Huyện Mê Linh) 16-sa 2 Sṳ-chṳ́n 141.26 187,536 (2008)
Ba Vì Yen (Huyện Ba Vì) 30-sa 1 Sṳ-chṳ́n 428.0 242,600 (1999)
Chương Mỹ Yen (Huyện Chương Mỹ) 30-sa 2 Sṳ-chṳ́n 232.9 261,000 (1999)
Đan Phượng Yen (Huyện Đan Phượng) 15-sa 1 Sṳ-chṳ́n 76,8 124,900
Hoài Đức Yen (Huyện Hoài Đức) 19-sa 1 Sṳ-chṳ́n 95.3 188,800
Mỹ Đức Yen (Huyện Mỹ Đức) 21-sa 1 Sṳ-chṳ́n 230.0 167,700 (1999)
Phú Xuyên Yen (Huyện Phú Xuyên) 26-sa 2 Sṳ-chṳ́n 171.1 181,500
Phúc Thọ Yen (Huyện Phúc Thọ) 25-sa 1 Sṳ-chṳ́n 113.2 154,800 (2001)
Quốc Oai Yen (Huyện Quốc Oai) 20-sa 1 Sṳ-chṳ́n 136.0 (2001) 146,700 (2001)
Thạch Thất Yen (Huyện Thạch Thất) 22-sa 1 Sṳ-chṳ́n 128,1 149,000 (2003)
Thanh Oai Yen (Huyện Thanh Oai) 20-sa 1 Sṳ-chṳ́n 129.6 142,600 (1999)
Thường Tín Yen (Huyện Thường Tín) 28-sa 1 Sṳ-chṳ́n 127.7 208,000
Ứng Hòa Yen (Huyện Ứng Hòa) 28-sa 1 Sṳ-chṳ́n 183.72 193,731 (2005)
Kok-yen ha̍p-kie 398-Sa 22 Sṳ-chṳ́n 3,266.186 3,872,851
Chúng ha̍p-kie 154-Fông, 404-Sa 22 Sṳ-chṳ́n 3,344,47 6,232,940

Kûng-khiung Kâu-thûng

[phiên-siá | kói ngièn-sṳ́-mâ]

Yû-hau sàng-sṳ

[phiên-siá | kói ngièn-sṳ́-mâ]

Chhâm-kháu vùn-hien

[phiên-siá | kói ngièn-sṳ́-mâ]
  1. "Sṳ-kie Thiên-hì Sin-sit Fu̍k-vu Mióng". Ye̍t-nàm Súi-vùn Hì-siong-khiu̍k. Archived from the original on 2010-09-01. 2010-06-24 chhà-khon. 

Ngoi-phu lièn-kiet

[phiên-siá | kói ngièn-sṳ́-mâ]