Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIII
Giao diện
(Đổi hướng từ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 13)
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ 13
[sửa | sửa mã nguồn]Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ 13 (1987) | |||
---|---|---|---|
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú khác |
1 | Vạn Lý | Ủy viên Trưởng Ủy ban Thường vụ Nhân Đại | |
2 | Điền Kỷ Vân | Phó Thủ tướng | |
3 | Kiều Thạch | Bí thư Trung ương Đảng
Bí thư Ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương |
Ủy viên thứ 3 Ban Thường vụ Bộ Chính trị |
4 | Giang Trạch Dân | Bí thư Thượng Hải→Tổng bí thư,Chủ tịch nước, Chủ tịch Quân ủy Trung ương | Tại hội nghị Trung ương 4 là Ủy viên thứ 1 Ban Thường vụ Bộ Chính trị |
5 | Lý Bằng | Tổng lý Quốc vụ Viện | Ủy viên thứ 2 Ban Thường vụ Bộ Chính trị |
6 | Lý Thiết Ánh | Ủy viên Quốc vụ Viện | |
7 | Lý Thụy Hoàn | Thị trưởng Thiên Tân→Bí thư Trung ương Đảng | Tại Hội nghị Trung ương 4 bổ sung Ủy viên thứ 6 Ban Thường vụ Bộ Chính trị |
8 | Lý Tích Minh | Bí thư Thị ủy Bắc Kinh | |
9 | Dương Nhữ Đại | Bí thư Tỉnh ủy Tứ Xuyên | |
10 | Dương Thượng Côn | Chủ tịch nước
Phó chủ tịch quân ủy |
|
11 | Tăng Bổ | Phó chủ tịch Quân ủy Trung ương | |
12 | Ngô Học Khiêm | Phó Thủ tướng | |
13 | Tống Bình | Trưởng ban Tổ chức Trung ương →Bí thư Trung ương Đảng | Tại Hội nghị Trung ương 4 bổ sung Ủy viên thứ 5 Ban thường vụ Bộ Chính trị |
14 | Triệu Tử Dương | Tổng Bí thư
Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương |
Ủy viên thứ 1 Ban Thường vụ Bộ Chính trị (Tại Hội nghị Trung ương 4 bãi nhiệm Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị) |
15 | Hồ Khải Lập | Bí thư Trung ương Đảng | Ủy viên thứ 4 Ban Thường vụ Bộ Chính trị (Tại Hội nghị Trung ương 4 bãi nhiệm Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị) |
16 | Hồ Diệu Bang | Mất năm 1989 khi đang là Ủy viên Bộ Chính trị dẫn tới Sự kiện Thiên An Môn | |
17 | Diêu Y Lâm | Phó Thủ tướng thứ nhất Bí thư Trung ương Đảng (tại hội nghị Trung ương 4) |
Ủy viên thứ 5 Ban Thường vụ Bộ Chính trị (Tại Hội nghị Trung ương 4 Ủy viên thứ 4 Ban Thường vụ Bộ Chính trị) |
18 | Tần Cơ Vĩ | Ủy viên Quốc vụ
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
|
Ủy viên Dự khuyết | |||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú khác |
1 | Đinh Quan Căn | Bí thư Trung ương Đảng (tại hội nghị Trung ương 5), Trưởng ban Công tác Mặt trận Trung ương |