Bước tới nội dung

Kimotsuki, Kagoshima

Kimotsuki

肝付町
Thị trấn
Tòa thị chính Kimotsuki
Tòa thị chính Kimotsuki
Flag of Kimotsuki
Cờ
Official seal of Kimotsuki
Ấn chương
Vị trí Kimotsuki trên bản đồ tỉnh Kagoshima
Vị trí Kimotsuki trên bản đồ tỉnh Kagoshima
Kimotsuki trên bản đồ Nhật Bản
Kimotsuki
Kimotsuki
Vị trí Kimotsuki trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 31°16′45″B 130°59′33″Đ / 31,27917°B 130,9925°Đ / 31.27917; 130.99250
Quốc gia Nhật Bản
VùngKyūshū
TỉnhKagoshima
HuyệnKimotsuki
Chính quyền
 • Thị trưởngKazuyuki Nagano
Diện tích
 • Tổng cộng308,12 km2 (118,97 mi2)
Dân số
 (1 tháng 7, 2023)
 • Tổng cộng13,371
 • Mật độ43/km2 (110/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Địa chỉ tòa thị chính98 Nitomi Kimotsuki-chō, Kimotsuki-gun, Kagoshima-ken
Khí hậuCfa
Websitekimotsuki-town.jp
Biểu trưng
HoaChi Cúc
CâyLong não

Kimotsuki (肝付町 Kimotsuki-chō?) là thị trấn thuộc huyện Kimotsuki, bán đảo Ōsumi, tỉnh Kagoshima. Tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2023, dân số thị trấn ước tính là 13.371 người và mật độ dân số là 43 người/km2. Tổng diện tích thị trấn là 308,12 km2.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]

Thị trấn Kimotsuki có khí hậu cận nhiệt đới ẩm (phân loại khí hậu Köppen: Cfa) với mùa hè nóng và mùa đông ôn hòa. Lượng mưa đáng kể trong suốt cả năm và nhiều nhất vào mùa hè, đặc biệt là các tháng 6 và 7. Nhiệt độ trung bình hàng năm ở Kimotsuki là 17,5°C. Lượng mưa trung bình hàng năm là 2.747,6 mm (với tháng 6 là tháng ẩm ướt nhất). Nhiệt độ trung bình cao nhất vào tháng 8 (27,2°C) và thấp nhất vào tháng 1 (7,6°C). Nhiệt độ cao kỷ lục là 38,5°C (ngày 18 tháng 8 năm 2020) và nhiệt độ thấp kỷ lục là −6,4°C (ngày 25 tháng 1 năm 2016).

Theo dữ liệu điều tra dân số của Nhật Bản, dân số của thị trấn Kimotsuki vào năm 2023 là 13.371 người.[5] Các cuộc điều tra dân số được tiến hành kể từ năm 1920. Dân số của thị trấn đạt đỉnh vào những năm 1950, sau đó dân số giảm dần và đến nay dân số thị trấn này không có dấu hiệu phục hồi.

Lịch sử dân số
NămSố dân±%
1920 20,967—    
1925 22,994+9.7%
1930 25,529+11.0%
1935 26,685+4.5%
1940 26,875+0.7%
1945 32,402+20.6%
1950 33,813+4.4%
1955 34,372+1.7%
1960 32,553−5.3%
1965 29,619−9.0%
1970 25,433−14.1%
1975 23,892−6.1%
1980 23,361−2.2%
1985 22,955−1.7%
1990 21,542−6.2%
1995 20,317−5.7%
2000 19,523−3.9%
2005 18,307−6.2%
2010 17,156−6.3%
2015 15,664−8.7%
2020 14,227−9.2%
2023 13,371−6.0%
[5]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 観測史上1~10位の値(年間を通じての値). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2022.
  2. ^ 気象庁 / 平年値(年・月ごとの値). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2022.
  3. ^ 観測史上1~10位の値(年間を通じての値). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2022.
  4. ^ 気象庁 / 平年値(年・月ごとの値). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2022.
  5. ^ a b Kimotsuki population statistics