Bước tới nội dung

Kiyosato, Hokkaidō

Kiyosato

清里町
Tòa thị chính Kiyosato
Tòa thị chính Kiyosato
Flag of Kiyosato
Cờ
Official seal of Kiyosato
Huy hiệu
Vị trí Kiyosato trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Okhotsk)
Vị trí Kiyosato trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Okhotsk)
Kiyosato trên bản đồ Nhật Bản
Kiyosato
Kiyosato
Vị trí Kiyosato trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 43°50′B 144°36′Đ / 43,833°B 144,6°Đ / 43.833; 144.600
Quốc gia Nhật Bản
VùngHokkaidō
TỉnhHokkaido
(phó tỉnh Okhotsk)
HuyệnShari
Diện tích
 • Tổng cộng402,8 km2 (155,5 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng3,883
 • Mật độ9,6/km2 (25/mi2)
Múi giờUTC+09:00 (JST)
Mã bưu điện
099-4492
Websitewww.town.kiyosato.hokkaido.jp
Biểu trưng
HoaHibiscus syriacus
CâyTaxus cuspidata

Kiyosato (清里町 Kiyosato-chō?)thị trấn thuộc huyện Shari, phó tỉnh Okhotsk, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 3.883 người và mật độ dân số là 9,6 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 402,8 km2.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Kiyosato (Hokkaidō, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2024.