Bước tới nội dung

Numata, Hokkaidō

Numata

沼田町
Tòa thị chính Numata
Tòa thị chính Numata
Flag of Numata
Cờ
Official seal of Numata
Huy hiệu
Vị trí Numata trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Sorachi)
Vị trí Numata trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Sorachi)
Numata trên bản đồ Nhật Bản
Numata
Numata
Vị trí Numata trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 43°48′B 141°56′Đ / 43,8°B 141,933°Đ / 43.800; 141.933
Quốc gia Nhật Bản
VùngHokkaidō
TỉnhHokkaidō
(phó tỉnh Sorachi)
HuyệnUryū
Diện tích
 • Tổng cộng283,21 km2 (109,35 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng2,909
 • Mật độ10/km2 (27/mi2)
Múi giờUTC+09:00 (JST)
Mã bưu điện
078-2202
Websitewww.town.numata.hokkaido.jp

Numata (沼田町 Numata-chō?)thị trấn thuộc Uryū, phó tỉnh Sorachi, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 2.909 người và mật độ dân số là 10 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 283,21 km2.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Numata (Hokkaidō, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2024.