Bước tới nội dung

Tiếng Mingrelia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tiếng Mingrelia
მარგალური ნინა margaluri nina
Sử dụng tạiGruzia
Khu vựcSamegrelo, Abkhazia
Tổng số người nói500.000
Dân tộcNgười Mingrelia
Phân loạiKartvelia
Hệ chữ viếtHệ chữ viết tiếng Gruzia
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3xmf
Glottologming1252[1]
ELPMingrelian

Tiếng Mingrelia, hay còn gọi là tiếng Megrelia, (მარგალური ნინა margaluri nina) là một ngôn ngữ Kartvelia được nói tại Tây Gruzia (vùng SamegreloAbkhazia), chủ yếu bởi người Mingrelia. Ngôn ngữ này cũng từng được gọi là tiếng Iveria (tiếng Gruzia: iveriuli ena) vào đầu thế kỷ XX. Vì trong hơn một nghìn năm, tiếng Mingrelia vẫn chỉ là một ngôn ngữ khu vực, lượng người nói của nó đang dần giảm xuống. UNESCO xác định đây là một "ngôn ngữ bị đe dọa".[2]

Phân bố và tình trạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Không có thống kê về số người nói tiếng Mingrelia, nhưng ước tính có từ 500.000 đến 800.000 người nói. Đa số họ sống ở vùng Samegrelo (Mingrelia) của Gruzia, bao gồm dãy đồi Odishivùng đất thấp Kolkheti, từ bờ biển Đen đến dãy núi Svansông Tskhenistskali. Những cụm dân nhỏ có mặt ở Abkhazia,[3] song tình hình bất ổn đưa đẩy người nói tiếng Mingrelia đến nhiều nơi khác.

Tiếng Mingrelia thường được viết bằng bảng chữ cái Gruzia, dù hiện chưa có dạng viết chuẩn. Gần như mọi người nói đều song ngữ; họ nói tiếng Mingrelia trong gia đình, với bạn bè và người thân quen, và nói tiếng Gruzia trong những trường hợp khác.

Nguyên âm

[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Mingrelia có năm nguyên âm chính a, e, i, o, u. Phương ngữ Zugdidi-Samurzaqano có thêm một nguyên âm là ə.

Nguyên âm tiếng Mingrelia
Trước Sau
không làm tròn làm tròn
Cao i [i] [ə]) u [u]
Vừa e [ɛ] o [ɔ]
Thấp a [ɑ]

Hệ thống phụ âm tiếng Mingrelia gần như y hệt tiếng Laz, tiếng Gruzia, và Svan.

Phụ âm tiếng Mingrelia
Môi Răng Chân răng Ngạc mềm Lưỡi gà Thanh hầu
Mũi m [m] n [n]
Tắc hữu thanh b [b] d [d] g [ɡ]
vô thanh p [p] t [t] k [k] ʔ [ʔ]
tống ra [pʼ] [tʼ] [kʼ] [qʼ]
Tắc xát hữu thanh ʒ [d͡z] ǯ [d͡ʒ]
vô thanh c [t͡s] č [t͡ʃ]
tống ra ċ [t͡sʼ] čʼ [t͡ʃʼ]
Xát hữu thanh v [v] z [z] ž [ʒ] ɣ [ɣ]
vô thanh s [s] š [ʃ] x [x] h [h]
Rung r [r]
Tiếp cận giữa y [j]
cạnh l [l]

Chữ viết

[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Mingrelia được viết bằng chữ Mkhedruli.

Mkhedruli Chuyển tự Giá trị IPA
a ɑ
b b
g ɡ
d d
e ɛ
v v
z z
t t
i i
l l
m m
n n
y j
o ɔ
ž ʒ
r r
s s
u u
ə ə
p p
k k
ɣ ɣ
ʔ ʔ
š ʃ
č t͡ʃ
c t͡s
ʒ d͡z
ċ t͡sʼ
čʼ t͡ʃʼ
x x
ǯ d͡ʒ
h h

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Mingrelian”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ UNESCO Interactive Atlas of the World’s Languages in Danger
  3. ^ “Georgia”. U.S. Department of State. First paragraph, third sentence. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2016. The United States supports Georgia's sovereignty and territorial integrity within its internationally recognized borders, and does not recognize the Abkhazia and South Ossetia regions of Georgia, currently occupied by Russia, as independent.

Thư mục

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Aleksandre Tsagareli (1880), Megrelskie Etiudi, Analiz Fonetiki Megrelskogo Yazika ("Megrelian Studies — The Analysis of Phonetics of Megrelian Language"). (tiếng Nga)
  • Ioseb Kipshidze (1914), Grammatika Mingrel'skogo (Iverskogo) Jazyka ("Grammar of Megrelian (Iverian) Language"). (tiếng Nga)
  • Shalva Beridze (1920), Megruli (Iveriuli) Ena ("Megrelian (Iverian) Language"). (tiếng Gruzia)
  • Rusudan Amirejibi-Mullen, Nana Danelia and Inga Dundua (2006), kolkhuri (megrul-lazuri) ena (Tbilisi: Universali).
  • Laurence Broers (2012),"'Two Sons of One Mother'. Nested Identities and Centre-Periphery Politics in Post-Soviet Georgia". In Andreas Schonle, Olga Makarova and Jeremy Hicks (eds.), When the Elephant Broke Out of the Zoo. A Festschrift for Donald Rayfield (Stanford Slavic Studies, Volume 39).
  • Otar Kajaia (2001-2002), Georgian-Mingrelian dictionary.
  • Alio Kobalia (2010), Georgian-Mingrelian dictionary.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]