Bước tới nội dung

đấm bóp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəm˧˥ ɓɔp˧˥ɗə̰m˩˧ ɓɔ̰p˩˧ɗəm˧˥ ɓɔp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəm˩˩ ɓɔp˩˩ɗə̰m˩˧ ɓɔ̰p˩˧

Động từ

[sửa]

đấm bóp

  1. Dùng động tác của bàn tay, nắm tay tác động lên da thịt, gân khớp để làm cho đỡ nhức mỏi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]