Bước tới nội dung

bắt chước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓat˧˥ ʨɨək˧˥ɓa̰k˩˧ ʨɨə̰k˩˧ɓak˧˥ ʨɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓat˩˩ ʨɨək˩˩ɓa̰t˩˧ ʨɨə̰k˩˧

Động từ

[sửa]

bắt chước

  1. Làm theo cách của người khác.
    Cũng học đòi bắt chước vẻ hoang vu (Thế Lữ)
    Chớ bắt chước người đời xỏ chân lỗ mũi (Lê Quý Đôn)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Việt trung cổ

[sửa]

Động từ

[sửa]

bắt chước

  1. Bắt chước.
    Tlao᷄ đạo nhu ếy kẻ hay chữ cu᷄̀ lạy blời như Chúa blời ꞗệy, má đều lỗy ếy cu᷄̀ đã ra cho thế gian bắt chước.
    Trong đạo nho ấy, kẻ hay chữ cũng lạy trời như Chúa trời vậy, mà điều lỗi ấy cũng đã ra cho thế gian bắt chước.

Hậu duệ

[sửa]
  • Tiếng Việt: bắt chước

Tham khảo

[sửa]