Bước tới nội dung

cầu mong

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤w˨˩ mawŋ˧˧kəw˧˧ mawŋ˧˥kəw˨˩ mawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˧˧ mawŋ˧˥kəw˧˧ mawŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

cầu mong

  1. Mong ước tha thiết điều may mắn, tốt lành sẽ đến.
    Cầu mong tai qua nạn khỏi.
    Cầu mong mưa thuận gió hoà.

Tham khảo

[sửa]
  • Cầu mong, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam