Bước tới nội dung

chị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨḭʔ˨˩ʨḭ˨˨ʨi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨi˨˨ʨḭ˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

chị

  1. Người phụ nữ cùng một thế hệ trong gia đình, trong họ, nhưng thuộc hàng trên (sinh trước, là con nhà bác, v. v. ), trong quan hệ với em của mình (có thể dùng để xưng gọi).
    Chị ruột.
    Chị dâu.
    Chị họ.
    Chị ngã em nâng (tục ngữ).
  2. Từ dùng để chỉ hoặc gọi người phụ nữ còn trẻ, hay là dùng để gọi người phụ nữ cùng tuổi hoặc vai chị mình; hoặc người phụ nữ thường là còn trẻ dùng để tự xưng một cách thân mật khi nói với người vai em mình.
  3. Từ dùng để gọi người phụ nữ thuộc thế hệ sau mình (như cha mẹ gọi con dâu hoặc con gái đã trưởng thành, v.v...), với ý coi trọng (gọi theo cách gọi của những con còn nhỏ tuổi của mình).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]