Bước tới nội dung

dầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̤w˨˩jəw˧˧jəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəw˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

dầu

  1. Cây gỗ to ở rừng, gỗ cho chất dầu dùng để pha sơn hay xảm thuyền.
  2. Chất lỏng nhờn, không hoà tan trong nước, nhẹ hơn nước, lấy từ các nguồn thực vật, động vật hay khoáng vật, dùng để ăn, chữa bệnh, thắp đèn, chạy máy, v. v.
    Dầu lạc.
    Dầu khuynh diệp.
    Dầu cá.
    Mỏ dầu.
  3. Xem dàu
  4. Xem

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Nguồn

[sửa]

Danh từ

[sửa]

dầu

  1. dầu.

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

dầu

  1. dầu.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên