Bước tới nội dung

khả kiến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xa̰ː˧˩˧ kiən˧˥kʰaː˧˩˨ kiə̰ŋ˩˧kʰaː˨˩˦ kiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaː˧˩ kiən˩˩xa̰ːʔ˧˩ kiə̰n˩˧

Từ nguyên

[sửa]

Từ khả (“có thể”) + kiến (“nhìn”).

Tính từ

[sửa]

khả kiến

  1. Nhìn thấy được, có thể quan sát được.
    Ánh sáng khả kiến - ánh sáng mắt thường có thể trông thấy được.

Từ liên hệ

[sửa]