Bước tới nội dung

ngà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋa̤ː˨˩ŋaː˧˧ŋaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋaː˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ngà

  1. Răng nanh hàm trên con voi mọc dài ra hai bên miệng.
    Ăn cơm nhà vác ngà voi. (tục ngữ)
  2. Chất cấu tạo nên ngà voi.
    Đũa bằng ngà.
    Trong như ngọc, trắng như ngà. (tục ngữ)

Tính từ

[sửa]

ngà

  1. Như màu.
    Ánh trăng ngà.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Cống

[sửa]

Số từ

[sửa]

ngà

  1. năm.

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ngà

  1. vừng.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên