Bước tới nội dung

quẹo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwɛ̰ʔw˨˩kwɛ̰w˨˨wɛw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwɛw˨˨kwɛ̰w˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

quẹo

  1. Bị làm cho cong hẳn về một bên, gần như gập lại.
    Cái đinh quẹo.
    Bẻ quẹo.
    Ngã quẹo chân.

Động từ

[sửa]

quẹo

  1. (Địa phương) Ngoặt, rẽ sang một phía khác.
    Xe quẹo sang phải.
    Khúc sông quẹo.

Dịch

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]