Bước tới nội dung

rác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːk˧˥ʐa̰ːk˩˧ɹaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaːk˩˩ɹa̰ːk˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

rác

  1. Những vật vụn vặtnhơ bẩn vương vãi trong nhà, ngoài sân, ngoài đường như rơm rạ, giấy vụn, giẻ rách.
    Quét cho sạch rác.
    Coi người như rác — Khinh người quá.
    Tiêu tiền như rác — Tiêu pha quá phung phí.

Tính từ

[sửa]

rác

  1. Nhơ bẩn.
    Vứt bã mía rác cả nhà.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Mường

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

rác

  1. (Hòa Bình, Thanh Hóa) nước.