Bước tới nội dung

tập hợp

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]
tập hợp

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̰ʔp˨˩ hə̰ːʔp˨˩tə̰p˨˨ hə̰ːp˨˨təp˨˩˨ həːp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təp˨˨ həːp˨˨tə̰p˨˨ hə̰ːp˨˨

Danh từ

[sửa]

tập hợp

  1. Tổng số những thành phần của một toàn thể.
    Dàn nhạc là một tập hợp nhiều người chơi những nhạc cụ khác nhau để biểu diễn một hòa âm.
  2. (Toán học) Bộ gồm nhiều thành phần số lượnggiới hạn hoặc không, có một số tính chất chung và có với nhau hoặc với những thành phần của nhiều bộ khác những mối quan hệ nào đó.
    Lý thuyết tập hợp.

Động từ

[sửa]

tập hợp

  1. Tụ họp nhiều người lại một nơi.
    Tập hợp quần chúng đi đấu tranh chống nguỵ quyền bắt lính.
    Tập hợp học sinh để chào cờ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]