Bước tới nội dung

yến mạch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iən˧˥ ma̰ʔjk˨˩iə̰ŋ˩˧ ma̰t˨˨iəŋ˧˥ mat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iən˩˩ majk˨˨iən˩˩ ma̰jk˨˨iə̰n˩˧ ma̰jk˨˨

Danh từ

[sửa]

yến mạch

  1. Cây thuộc họ lúaxứ ôn đới, chùm hoa hình cờ, hạt dùng chủ yếu làm thức ăn cho ngựa vịt.

Tham khảo

[sửa]
  • Yến mạch, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam