Bước tới nội dung

đảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
đảo

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːw˧˩˧ɗaːw˧˩˨ɗaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːw˧˩ɗa̰ːʔw˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

đảo

  1. Khoảng đất nổi lên ở giữa biển xung quanh hoàn toàn là nước biển.
    Đảo Phú Quốc.
    Anh quốc là quốc đảo.
  2. khoảng đất nổi lên giữa sông xung quanh hoàn toàn là nước.
    Ốc đảo này đã lâu năm rồi mà chưa có người ở.

Đồng nghĩa

[sửa]

Động từ

[sửa]

đảo

  1. Lật từ trên xuống dưới và từ dưới lên trên.
    Đảo rau xào trong chảo
  2. Lắc lư, nghiêng ngả.
    Cái diều đảo
  3. Lộn từ trước ra sau.
    Đảo câu văn
  4. Lượn qua.
    Máy bay địch đảo một vòng.
  5. Đến một lúc rồi đi ngay.
    Bận quá chỉ thỉnh thoảng mới đảo được về nhà.
    Cữ này tôi hay đảo vào trạm 62. (Nguyễn Tuân)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tay Dọ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

đảo

  1. ngôi sao.
    đảo cắmsao vàng
    đảochòm sao

Tham khảo

[sửa]
  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An